Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mát dịu

Tính từ

có tác dụng tạo nên cảm giác mát mẻ, êm dịu, dễ chịu
tiết trời mát dịu
màu xanh non mát dịu

Xem thêm các từ khác

  • Mát lành

    Tính từ có tác dụng tốt lành và gây cảm giác dễ chịu dòng sữa mát lành không khí mát lành của buổi ban mai
  • Mát lòng

    Tính từ hả hê, vui thích trong lòng do được thoả ý con cái học giỏi cha mẹ cũng mát lòng Đồng nghĩa : mát dạ, mát ruột
  • Mát mày mát mặt

    như mát mặt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Mát mắt

    Tính từ có cảm giác dễ chịu, ưa thích khi nhìn thấy, do có ánh sáng và màu sắc êm dịu đồng cỏ non xanh trông mát mắt
  • Mát mẻ

    Tính từ mát, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát) trời thu mát mẻ không khí mát mẻ dễ chịu Trái nghĩa : nóng bức, nóng...
  • Mát ruột

    Tính từ có cảm giác dễ chịu, khoan khoái trong người do như vợi bớt được cái nóng trong ruột húp bát canh cho mát ruột...
  • Mát rười rượi

    Tính từ như mát rượi (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Mát rượi

    Tính từ mát đến mức có cảm giác như hơi lạnh một chút nhưng rất dễ chịu nước mát rượi hàng cây che bóng mát rượi...
  • Mát rợi

    Tính từ (Phương ngữ) xem mát rượi
  • Mát tay

    Tính từ có vẻ như thích hợp hoặc rất khéo tay nên dễ thành công, đạt được kết quả tốt trong những công việc cụ...
  • Mát tính

    Tính từ không hay nóng nảy, cáu gắt khi gặp việc trái ý anh ấy rất mát tính, không cáu gắt với ai bao giờ Trái nghĩa :...
  • Máu cam

    Danh từ máu chảy từ mũi ra (mà không phải do chấn thương) chảy máu cam
  • Máu chó

    Danh từ cây to, cành mọc thẳng ngược lên, có nhựa đỏ như máu chó, hạt có vỏ mỏng và nhẵn dùng làm thuốc.
  • Máu chảy ruột mềm

    ví tình máu mủ ruột rà, thương yêu đùm bọc nhau, chia sẻ với nhau những nỗi đau khổ.
  • Máu dê

    Danh từ (Khẩu ngữ) thói ham mê sắc dục của người đàn ông.
  • Máu ghen

    Danh từ thói hay ghen tuông \"Bây giờ mới rõ tăm hơi, Máu ghen, đâu có lạ đời nhà ghen!\" (TKiều)
  • Máu huyết

    Danh từ máu của con người (nói khái quát) anh em cùng máu huyết
  • Máu khô

    Danh từ huyết tương hoặc những chế phẩm nhân tạo tương tự như huyết tương đã được làm khô lại.
  • Máu lửa

    Danh từ máu và lửa (nói khái quát); thường dùng để chỉ sự khốc liệt của chiến tranh, của sự đàn áp, khủng bố chặng...
  • Máu mủ

    Danh từ từ dùng để chỉ mối quan hệ giữ những người có cùng dòng máu (nói khái quát) tình máu mủ quan hệ máu mủ từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top