Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mát mặt

Tính từ

cảm thấy có phần dễ chịu về mặt đời sống vật chất
nhà ấy trước nghèo rớt, giờ cũng được mát mặt
Đồng nghĩa: mát mày mát mặt
cảm thấy có sự tự hào, hãnh diện trước mặt những người khác
con cái đỗ đạt khiến cha mẹ được mát mặt
Đồng nghĩa: mát mày mát mặt

Xem thêm các từ khác

  • Máu

    Danh từ: chất lỏng màu đỏ chảy trong các mạch của người và động vật, có vai trò quan trọng...
  • Máu me

    Danh từ: máu đổ ra, dây ra nhiều (nói khái quát), Động từ: (khẩu...
  • Máu mê

    Động từ: (khẩu ngữ) ham mê các trò chơi, thường là cờ bạc, đến mức không còn biết gì...
  • Máy

    Danh từ: vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận, thường là phức tạp, dùng để thực hiện...
  • Máy chữ

    Danh từ: dụng cụ dùng để in chữ bằng cách đập những chữ đúc nổi lên giấy qua một băng...
  • Máy cấy

    Danh từ: máy chạy bằng động cơ, gồm bộ phận chứa mạ tảng, một hệ thống có chức năng...
  • Máy mó

    Động từ: (Ít dùng) như mó máy .
  • Mâm

    Danh từ: đồ dùng thường có một mặt phẳng, hình tròn, dùng để bày bát đũa, thức ăn, từ...
  • Mân

    Động từ: sờ và vê nhẹ bằng các đầu ngón tay, tay mân từng sợi tóc
  • Mâu

    Danh từ: khí giới thời cổ, cán dài, mũi nhọn và có hình uốn lượn, dùng để đâm.
  • Mây

    Danh từ: đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển ngưng lại, lơ lửng...
  • Danh từ: đám lông đẹp, óng mượt ở cổ và gần đuôi của gà, chim trống trong thời kì thành...
  • Mã lực

    Danh từ: đơn vị đo công suất cũ, bằng 736 watt, động cơ 10 mã lực, Đồng nghĩa : sức ngựa
  • Mã tà

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) lính cảnh sát thời pháp thuộc, lính mã tà, Đồng nghĩa : ma tà
  • Mãi

    một cách liên tục, kéo dài ra như không muốn ngừng, không muốn dứt, ở tận một địa điểm nào đó khá xa hoặc đến tận...
  • Mãi dâm

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) mại dâm.
  • Mãi mãi

    một cách liên tục và không bao giờ ngừng, không bao giờ kết thúc, sống hạnh phúc bên nhau mãi mãi, mãi mãi ghi ơn các anh...
  • Mãn

    Động từ: đã hết, đã trọn một quá trình, một thời hạn xác định, mãn tang, mãn hạn tù,...
  • Mãn khai

    Động từ: (văn chương) (hoa) nở rộ, ở vào độ đẹp nhất, hoa mai mãn khai khi xuân về
  • Mão

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong địa chi (lấy mèo làm tượng trưng; sau dần,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top