Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mát rợi

Tính từ

(Phương ngữ)

xem mát rượi

Xem thêm các từ khác

  • Mát tay

    Tính từ có vẻ như thích hợp hoặc rất khéo tay nên dễ thành công, đạt được kết quả tốt trong những công việc cụ...
  • Mát tính

    Tính từ không hay nóng nảy, cáu gắt khi gặp việc trái ý anh ấy rất mát tính, không cáu gắt với ai bao giờ Trái nghĩa :...
  • Máu cam

    Danh từ máu chảy từ mũi ra (mà không phải do chấn thương) chảy máu cam
  • Máu chó

    Danh từ cây to, cành mọc thẳng ngược lên, có nhựa đỏ như máu chó, hạt có vỏ mỏng và nhẵn dùng làm thuốc.
  • Máu chảy ruột mềm

    ví tình máu mủ ruột rà, thương yêu đùm bọc nhau, chia sẻ với nhau những nỗi đau khổ.
  • Máu dê

    Danh từ (Khẩu ngữ) thói ham mê sắc dục của người đàn ông.
  • Máu ghen

    Danh từ thói hay ghen tuông \"Bây giờ mới rõ tăm hơi, Máu ghen, đâu có lạ đời nhà ghen!\" (TKiều)
  • Máu huyết

    Danh từ máu của con người (nói khái quát) anh em cùng máu huyết
  • Máu khô

    Danh từ huyết tương hoặc những chế phẩm nhân tạo tương tự như huyết tương đã được làm khô lại.
  • Máu lửa

    Danh từ máu và lửa (nói khái quát); thường dùng để chỉ sự khốc liệt của chiến tranh, của sự đàn áp, khủng bố chặng...
  • Máu mủ

    Danh từ từ dùng để chỉ mối quan hệ giữ những người có cùng dòng máu (nói khái quát) tình máu mủ quan hệ máu mủ từ...
  • Máu nóng

    Danh từ như nhiệt huyết bầu máu nóng hun sôi máu nóng của tuổi trẻ
  • Máu tham

    Danh từ thói hay tham lam nổi máu tham \"Mụ càng tô lục chuốt hồng, Máu tham hễ thấy hơi đồng là mê.\" (TKiều)
  • Máu thịt

    Danh từ từ dùng để ví mối quan hệ xã hội gắn bó thân thiết, không thể tách rời gắn bó máu thịt quan hệ máu thịt...
  • Máu trắng

    Danh từ tên gọi thông thường của bệnh bạch cầu.
  • Máu xương

    Danh từ (Ít dùng) như xương máu kinh nghiệm máu xương
  • Máy bay

    Danh từ phương tiện vận tải hay chiến đấu bay trên không nhờ động cơ. Đồng nghĩa : phi cơ, tàu bay
  • Máy bay cánh quạt

    Danh từ máy bay dùng sức chuyển động của cánh quạt để bay.
  • Máy bay cường kích

    Danh từ máy bay chủ yếu dùng để đánh phá các mục tiêu hoặc để chi viện chiến đấu.
  • Máy bay lên thẳng

    Danh từ xem máy bay trực thăng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top