Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Máu lửa

Danh từ

máu và lửa (nói khái quát); thường dùng để chỉ sự khốc liệt của chiến tranh, của sự đàn áp, khủng bố
chặng đường máu lửa
phong trào yêu nước đã bị dìm trong máu lửa

Xem thêm các từ khác

  • Máu mủ

    Danh từ từ dùng để chỉ mối quan hệ giữ những người có cùng dòng máu (nói khái quát) tình máu mủ quan hệ máu mủ từ...
  • Máu nóng

    Danh từ như nhiệt huyết bầu máu nóng hun sôi máu nóng của tuổi trẻ
  • Máu tham

    Danh từ thói hay tham lam nổi máu tham \"Mụ càng tô lục chuốt hồng, Máu tham hễ thấy hơi đồng là mê.\" (TKiều)
  • Máu thịt

    Danh từ từ dùng để ví mối quan hệ xã hội gắn bó thân thiết, không thể tách rời gắn bó máu thịt quan hệ máu thịt...
  • Máu trắng

    Danh từ tên gọi thông thường của bệnh bạch cầu.
  • Máu xương

    Danh từ (Ít dùng) như xương máu kinh nghiệm máu xương
  • Máy bay

    Danh từ phương tiện vận tải hay chiến đấu bay trên không nhờ động cơ. Đồng nghĩa : phi cơ, tàu bay
  • Máy bay cánh quạt

    Danh từ máy bay dùng sức chuyển động của cánh quạt để bay.
  • Máy bay cường kích

    Danh từ máy bay chủ yếu dùng để đánh phá các mục tiêu hoặc để chi viện chiến đấu.
  • Máy bay lên thẳng

    Danh từ xem máy bay trực thăng
  • Máy bay phản lực

    Danh từ máy bay chuyển động nhờ sức đẩy tạo nên bằng luồng hơi phụt ra rất mạnh ở phía sau, có thể bay nhanh và cao...
  • Máy bay tiêm kích

    Danh từ máy bay chủ yếu dùng để săn đuổi và đánh máy bay của đối phương. Đồng nghĩa : máy bay khu trục
  • Máy bay trực thăng

    Danh từ máy bay có thể lên xuống thẳng đứng hoặc bay lơ lửng tại một vị trí nào đó trên không. Đồng nghĩa : máy bay...
  • Máy bào

    Danh từ máy gọt cắt kim loại để làm phẳng bề mặt của vật.
  • Máy bơm

    Danh từ máy chạy bằng động cơ (thường là động cơ điện), dùng để bơm nước hoặc chất lỏng từ nơi này đến nơi...
  • Máy bộ đàm

    Danh từ máy điện thoại mang theo người, thu phát tín hiệu bằng vô tuyến điện.
  • Máy bừa

    Danh từ máy chạy bằng động cơ, có lắp hệ thống răng hoặc bánh lồng để làm nhỏ, làm tơi đất.
  • Máy chiếu

    Danh từ máy chiếu hình (nói tắt).
  • Máy chiếu hình

    Danh từ dụng cụ quang học dùng để chiếu lên màn ảnh những hình ảnh để minh hoạ.
  • Máy chiếu phim

    Danh từ máy được dùng để chiếu phim lên màn ảnh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top