Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Máy

Mục lục

Danh từ

vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận, thường là phức tạp, dùng để thực hiện chính xác hoặc hàng loạt một công việc chuyên môn nào đó
máy cày
máy phát điện

Tính từ

được làm bằng máy, qua xử lí bằng máy
thêu máy
nước máy
cày máy

Động từ

(Khẩu ngữ) may bằng máy khâu
máy quần áo
máy rèm cửa

Động từ

(mắt, môi, v.v.) tự nhiên thấy giật, thấy rung động khẽ
máy mắt
cái thai trong bụng đã bắt đầu máy

Động từ

(Khẩu ngữ) ra hiệu ngầm bảo hoặc báo cho nhau biết hay làm điều gì
máy nhau lẻn đi
máy nhau không nói

Xem thêm các từ khác

  • Máy chữ

    Danh từ: dụng cụ dùng để in chữ bằng cách đập những chữ đúc nổi lên giấy qua một băng...
  • Máy cấy

    Danh từ: máy chạy bằng động cơ, gồm bộ phận chứa mạ tảng, một hệ thống có chức năng...
  • Máy mó

    Động từ: (Ít dùng) như mó máy .
  • Mâm

    Danh từ: đồ dùng thường có một mặt phẳng, hình tròn, dùng để bày bát đũa, thức ăn, từ...
  • Mân

    Động từ: sờ và vê nhẹ bằng các đầu ngón tay, tay mân từng sợi tóc
  • Mâu

    Danh từ: khí giới thời cổ, cán dài, mũi nhọn và có hình uốn lượn, dùng để đâm.
  • Mây

    Danh từ: đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển ngưng lại, lơ lửng...
  • Danh từ: đám lông đẹp, óng mượt ở cổ và gần đuôi của gà, chim trống trong thời kì thành...
  • Mã lực

    Danh từ: đơn vị đo công suất cũ, bằng 736 watt, động cơ 10 mã lực, Đồng nghĩa : sức ngựa
  • Mã tà

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) lính cảnh sát thời pháp thuộc, lính mã tà, Đồng nghĩa : ma tà
  • Mãi

    một cách liên tục, kéo dài ra như không muốn ngừng, không muốn dứt, ở tận một địa điểm nào đó khá xa hoặc đến tận...
  • Mãi dâm

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) mại dâm.
  • Mãi mãi

    một cách liên tục và không bao giờ ngừng, không bao giờ kết thúc, sống hạnh phúc bên nhau mãi mãi, mãi mãi ghi ơn các anh...
  • Mãn

    Động từ: đã hết, đã trọn một quá trình, một thời hạn xác định, mãn tang, mãn hạn tù,...
  • Mãn khai

    Động từ: (văn chương) (hoa) nở rộ, ở vào độ đẹp nhất, hoa mai mãn khai khi xuân về
  • Mão

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong địa chi (lấy mèo làm tượng trưng; sau dần,...
  • Danh từ: (khẩu ngữ) cá mè (nói tắt)., Danh từ: (phương ngữ) vừng,...
  • Mèo

    Danh từ: thú nhỏ thuộc nhóm ăn thịt, leo trèo rất giỏi, nuôi trong nhà để bắt chuột hoặc...
  • Danh từ: phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực, phía ở về nơi...
  • Mén

    Tính từ: (động vật nhỏ) mới sinh, mới nở, chấy mén, rận mén, đỉa mén
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top