Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Máy bay cường kích

Danh từ

máy bay chủ yếu dùng để đánh phá các mục tiêu hoặc để chi viện chiến đấu.

Xem thêm các từ khác

  • Máy bay lên thẳng

    Danh từ xem máy bay trực thăng
  • Máy bay phản lực

    Danh từ máy bay chuyển động nhờ sức đẩy tạo nên bằng luồng hơi phụt ra rất mạnh ở phía sau, có thể bay nhanh và cao...
  • Máy bay tiêm kích

    Danh từ máy bay chủ yếu dùng để săn đuổi và đánh máy bay của đối phương. Đồng nghĩa : máy bay khu trục
  • Máy bay trực thăng

    Danh từ máy bay có thể lên xuống thẳng đứng hoặc bay lơ lửng tại một vị trí nào đó trên không. Đồng nghĩa : máy bay...
  • Máy bào

    Danh từ máy gọt cắt kim loại để làm phẳng bề mặt của vật.
  • Máy bơm

    Danh từ máy chạy bằng động cơ (thường là động cơ điện), dùng để bơm nước hoặc chất lỏng từ nơi này đến nơi...
  • Máy bộ đàm

    Danh từ máy điện thoại mang theo người, thu phát tín hiệu bằng vô tuyến điện.
  • Máy bừa

    Danh từ máy chạy bằng động cơ, có lắp hệ thống răng hoặc bánh lồng để làm nhỏ, làm tơi đất.
  • Máy chiếu

    Danh từ máy chiếu hình (nói tắt).
  • Máy chiếu hình

    Danh từ dụng cụ quang học dùng để chiếu lên màn ảnh những hình ảnh để minh hoạ.
  • Máy chiếu phim

    Danh từ máy được dùng để chiếu phim lên màn ảnh.
  • Máy chém

    Danh từ dụng cụ có gắn lưỡi sắc dùng để chặt đầu người bị án tử hình.
  • Máy chủ

    Danh từ máy tính được cài đặt hệ điều hành mạng để quản lí, duy trì hoặc đáp ứng các yêu cầu làm việc của tất...
  • Máy cày

    Danh từ máy chạy bằng động cơ, có lắp hệ thống lưỡi để lật đất lên.
  • Máy cái

    Danh từ máy cắt gọt kim loại có độ chính xác rất cao, dùng để chế tạo các chi tiết chính xác, chủ yếu của máy công...
  • Máy cán

    Danh từ máy để gia công kim loại bằng áp lực giữa các trục quay.
  • Máy công cụ

    Danh từ máy để gia công các loại vật liệu bằng cắt gọt hoặc bằng áp lực.
  • Máy doa

    Danh từ máy cắt gọt kim loại để gia công các lỗ có sẵn bằng dụng cụ cắt quay tròn.
  • Máy fax

    Danh từ máy dùng phương thức fax để truyền văn bản, tài liệu, v.v. đi xa.
  • Máy ghi hình từ

    Danh từ máy dùng để ghi vào băng từ các chương trình truyền hình có kèm âm thanh để sau đó phát lại.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top