Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Máy quay đĩa

Danh từ

máy có bộ phận đầu đọc bằng kim cương chạy trên bề mặt của đĩa hát khi quay tròn để phát lại những bài hát, bản nhạc, v.v. đã được ghi sẵn trên đĩa.
Đồng nghĩa: máy hát

Xem thêm các từ khác

  • Máy quét

    Danh từ thiết bị có chức năng số hoá các bức ảnh rồi chuyển thông tin số hoá đó thành một tệp tin trong máy tính. Đồng...
  • Máy rửa bát

    Danh từ máy dùng để rửa bát đĩa một cách tự động.
  • Máy sấy

    Danh từ máy có tác dụng làm khô bằng sức nóng.
  • Máy tay

    Động từ (Khẩu ngữ) tiện tay làm một cách tự nhiên, ngoài ý định thấy hoa đẹp, máy tay ngắt một bông
  • Máy thu hình

    Danh từ xem ti vi (ng2).
  • Máy thu thanh

    Danh từ (Ít dùng) xem radio
  • Máy tiện

    Danh từ máy dùng để gia công các sản phẩm bằng cách quay tròn vật trên một giá đỡ cố định để gọt, tiện theo những...
  • Máy tính

    Danh từ máy thực hiện tự động các phép tính thí sinh được phép mang máy tính vào phòng thi máy vi tính (nói tắt) các thông...
  • Máy tính cá nhân

    Danh từ máy vi tính dành cho một người dùng.
  • Máy tính xách tay

    Danh từ máy tính cá nhân được thiết kế riêng theo dạng nhỏ gọn để mang đi theo người, có thể hoạt động trong một...
  • Máy tính điện tử

    Danh từ máy tính làm bằng các thiết bị điện tử để giải các bài toán theo chương trình đã ghi sẵn trong bộ nhớ. Đồng...
  • Máy tính để bàn

    Danh từ máy tính cá nhân được thiết kế đặt trên bàn làm việc; phân biệt với máy tính xách tay.
  • Máy vi tính

    Danh từ máy tính điện tử có bộ xử lí trung tâm là một bộ vi xử lí.
  • Máy xúc

    Danh từ máy chạy bằng động cơ, có lắp gàu ngoạm để đào bốc đất đá, thường dùng trong xây dựng và trong khai thác...
  • Máy điều hoà

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy điều hoà nhiệt độ (nói tắt).
  • Máy điều hoà nhiệt độ

    Danh từ máy có tác dụng điều hoà để làm ấm, làm mát không khí trong phòng. Đồng nghĩa : máy điều hoà không khí, máy lạnh
  • Máy điện

    Danh từ tên gọi chung máy phát điện và động cơ điện.
  • Máy điện tim

    Danh từ thiết bị chạy bằng điện, chuyên dùng để kiểm tra các hoạt động của cơ tim, nhằm phát hiện các bệnh về tim.
  • Máy điện toán

    Danh từ (Từ cũ) máy tính điện tử.
  • Máy ảnh

    Danh từ dụng cụ dùng để chụp ảnh máy ảnh kĩ thuật số
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top