Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Máy tính cá nhân

Danh từ

máy vi tính dành cho một người dùng.

Xem thêm các từ khác

  • Máy tính xách tay

    Danh từ máy tính cá nhân được thiết kế riêng theo dạng nhỏ gọn để mang đi theo người, có thể hoạt động trong một...
  • Máy tính điện tử

    Danh từ máy tính làm bằng các thiết bị điện tử để giải các bài toán theo chương trình đã ghi sẵn trong bộ nhớ. Đồng...
  • Máy tính để bàn

    Danh từ máy tính cá nhân được thiết kế đặt trên bàn làm việc; phân biệt với máy tính xách tay.
  • Máy vi tính

    Danh từ máy tính điện tử có bộ xử lí trung tâm là một bộ vi xử lí.
  • Máy xúc

    Danh từ máy chạy bằng động cơ, có lắp gàu ngoạm để đào bốc đất đá, thường dùng trong xây dựng và trong khai thác...
  • Máy điều hoà

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy điều hoà nhiệt độ (nói tắt).
  • Máy điều hoà nhiệt độ

    Danh từ máy có tác dụng điều hoà để làm ấm, làm mát không khí trong phòng. Đồng nghĩa : máy điều hoà không khí, máy lạnh
  • Máy điện

    Danh từ tên gọi chung máy phát điện và động cơ điện.
  • Máy điện tim

    Danh từ thiết bị chạy bằng điện, chuyên dùng để kiểm tra các hoạt động của cơ tim, nhằm phát hiện các bệnh về tim.
  • Máy điện toán

    Danh từ (Từ cũ) máy tính điện tử.
  • Máy ảnh

    Danh từ dụng cụ dùng để chụp ảnh máy ảnh kĩ thuật số
  • Máy ủi

    Danh từ máy chạy bằng động cơ, có lắp thiết bị ở phía trước để ủi và san đất.
  • Mâm bồng

    Danh từ mâm gỗ có chân cao và thắt eo lại ở quãng giữa, thường dùng để bày đồ cúng lễ.
  • Mâm cao cỗ đầy

    tả bữa cỗ to, sang trọng, có rất nhiều món ăn.
  • Mâm cặp

    Danh từ dụng cụ hình tròn dùng để định tâm, kẹp chặt và làm quay vật chế tạo trên một số máy cắt kim loại.
  • Mâm pháo

    Danh từ bộ phận của khẩu pháo, dùng cho một số pháo thủ đứng hoặc ngồi để điều khiển pháo.
  • Mâm xôi

    Danh từ cây bụi nhỏ có nhiều gai, quả gồm nhiều quả con xếp chồng lên nhau trông như mâm xôi, khi chín có màu đỏ, vị...
  • Mân mê

    Động từ sờ, nắn nhẹ, vê nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay mân mê tà áo Đồng nghĩa : vân vê
  • Mâu thuẫn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình trạng xung đột, đối chọi trực tiếp với nhau 1.2 tình trạng trái ngược nhau, phủ định nhau...
  • Mây khói

    Danh từ (Khẩu ngữ) mây và khói; dùng để ví cái bỗng chốc tan tành, không còn gì nữa bao nhiêu hi vọng đều tan thành mây...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top