Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mâm bồng

Danh từ

mâm gỗ có chân cao và thắt eo lại ở quãng giữa, thường dùng để bày đồ cúng lễ.

Xem thêm các từ khác

  • Mâm cao cỗ đầy

    tả bữa cỗ to, sang trọng, có rất nhiều món ăn.
  • Mâm cặp

    Danh từ dụng cụ hình tròn dùng để định tâm, kẹp chặt và làm quay vật chế tạo trên một số máy cắt kim loại.
  • Mâm pháo

    Danh từ bộ phận của khẩu pháo, dùng cho một số pháo thủ đứng hoặc ngồi để điều khiển pháo.
  • Mâm xôi

    Danh từ cây bụi nhỏ có nhiều gai, quả gồm nhiều quả con xếp chồng lên nhau trông như mâm xôi, khi chín có màu đỏ, vị...
  • Mân mê

    Động từ sờ, nắn nhẹ, vê nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay mân mê tà áo Đồng nghĩa : vân vê
  • Mâu thuẫn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình trạng xung đột, đối chọi trực tiếp với nhau 1.2 tình trạng trái ngược nhau, phủ định nhau...
  • Mây khói

    Danh từ (Khẩu ngữ) mây và khói; dùng để ví cái bỗng chốc tan tành, không còn gì nữa bao nhiêu hi vọng đều tan thành mây...
  • Mây mù

    Danh từ mây thấp sát mặt đất và rất dày, làm hạn chế tầm nhìn.
  • Mây mưa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mây và mưa; dùng để chỉ thú vui xác thịt \"Bóng gương lấp ló trong mành, Cỏ cây cũng muốn...
  • Mây xanh

    Danh từ khoảng không trên trời cao, nơi chỉ nhìn thấy một màu xanh sợ quá, hồn vía bay lên mây xanh
  • Mã cân

    Danh từ khối lượng được cân trong một lần cân (thường nói về khối lượng lớn) để riêng từng mã cân
  • Mã hiệu

    Danh từ kí hiệu quy ước dùng cho từng loại sản phẩm công nghiệp loại máy mang mã hiệu CH-5
  • Mã hoá

    Động từ chuyển thành mã để truyền, xử lí hoặc lưu trữ tin mã hoá bức điện mật
  • Mã não

    Danh từ đá quý có nhiều vân màu đẹp, rất cứng, dùng làm đồ trang sức, làm cối giã trong phòng thí nghiệm vòng mã não
  • Mã số

    Danh từ kí hiệu bằng chữ số dùng trong một hệ thống sắp xếp, phân loại hòm thư mang mã số E-85
  • Mã thượng

    Tính từ (Văn chương) có tư thế hiên ngang (như của kị sĩ ngồi trên lưng ngựa) một trang mã thượng
  • Mã thầy

    Danh từ xem củ năn
  • Mã tiên thảo

    Danh từ cỏ roi ngựa.
  • Mã tiền

    Danh từ cây ở rừng, leo bằng móc, lá mọc đối, mặt trên bóng và có gân, hoa trắng, quả hình cầu, khi chín màu vàng lục,...
  • Mã tấu

    Danh từ dao dài, to bản, lưỡi cong, cán ngắn, dùng làm khí giới cây mã tấu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top