Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mâm cặp

Danh từ

dụng cụ hình tròn dùng để định tâm, kẹp chặt và làm quay vật chế tạo trên một số máy cắt kim loại.

Xem thêm các từ khác

  • Mâm pháo

    Danh từ bộ phận của khẩu pháo, dùng cho một số pháo thủ đứng hoặc ngồi để điều khiển pháo.
  • Mâm xôi

    Danh từ cây bụi nhỏ có nhiều gai, quả gồm nhiều quả con xếp chồng lên nhau trông như mâm xôi, khi chín có màu đỏ, vị...
  • Mân mê

    Động từ sờ, nắn nhẹ, vê nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay mân mê tà áo Đồng nghĩa : vân vê
  • Mâu thuẫn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình trạng xung đột, đối chọi trực tiếp với nhau 1.2 tình trạng trái ngược nhau, phủ định nhau...
  • Mây khói

    Danh từ (Khẩu ngữ) mây và khói; dùng để ví cái bỗng chốc tan tành, không còn gì nữa bao nhiêu hi vọng đều tan thành mây...
  • Mây mù

    Danh từ mây thấp sát mặt đất và rất dày, làm hạn chế tầm nhìn.
  • Mây mưa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mây và mưa; dùng để chỉ thú vui xác thịt \"Bóng gương lấp ló trong mành, Cỏ cây cũng muốn...
  • Mây xanh

    Danh từ khoảng không trên trời cao, nơi chỉ nhìn thấy một màu xanh sợ quá, hồn vía bay lên mây xanh
  • Mã cân

    Danh từ khối lượng được cân trong một lần cân (thường nói về khối lượng lớn) để riêng từng mã cân
  • Mã hiệu

    Danh từ kí hiệu quy ước dùng cho từng loại sản phẩm công nghiệp loại máy mang mã hiệu CH-5
  • Mã hoá

    Động từ chuyển thành mã để truyền, xử lí hoặc lưu trữ tin mã hoá bức điện mật
  • Mã não

    Danh từ đá quý có nhiều vân màu đẹp, rất cứng, dùng làm đồ trang sức, làm cối giã trong phòng thí nghiệm vòng mã não
  • Mã số

    Danh từ kí hiệu bằng chữ số dùng trong một hệ thống sắp xếp, phân loại hòm thư mang mã số E-85
  • Mã thượng

    Tính từ (Văn chương) có tư thế hiên ngang (như của kị sĩ ngồi trên lưng ngựa) một trang mã thượng
  • Mã thầy

    Danh từ xem củ năn
  • Mã tiên thảo

    Danh từ cỏ roi ngựa.
  • Mã tiền

    Danh từ cây ở rừng, leo bằng móc, lá mọc đối, mặt trên bóng và có gân, hoa trắng, quả hình cầu, khi chín màu vàng lục,...
  • Mã tấu

    Danh từ dao dài, to bản, lưỡi cong, cán ngắn, dùng làm khí giới cây mã tấu
  • Mã vạch

    Danh từ dãy các vạch và khoảng trống song song, xen kẽ, được sắp xếp theo một quy tắc mã hoá nhất định để hiện mã...
  • Mã đề

    Danh từ cây thân cỏ, lá có cuống dài, hình thìa mọc thành hình hoa thị ở sát mặt đất, hoa nhỏ và mọc thẳng thành bông...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top