- Từ điển Việt - Việt
Mã hiệu
Danh từ
kí hiệu quy ước dùng cho từng loại sản phẩm công nghiệp
- loại máy mang mã hiệu CH-5
Xem thêm các từ khác
-
Mã hoá
Động từ chuyển thành mã để truyền, xử lí hoặc lưu trữ tin mã hoá bức điện mật -
Mã não
Danh từ đá quý có nhiều vân màu đẹp, rất cứng, dùng làm đồ trang sức, làm cối giã trong phòng thí nghiệm vòng mã não -
Mã số
Danh từ kí hiệu bằng chữ số dùng trong một hệ thống sắp xếp, phân loại hòm thư mang mã số E-85 -
Mã thượng
Tính từ (Văn chương) có tư thế hiên ngang (như của kị sĩ ngồi trên lưng ngựa) một trang mã thượng -
Mã thầy
Danh từ xem củ năn -
Mã tiên thảo
Danh từ cỏ roi ngựa. -
Mã tiền
Danh từ cây ở rừng, leo bằng móc, lá mọc đối, mặt trên bóng và có gân, hoa trắng, quả hình cầu, khi chín màu vàng lục,... -
Mã tấu
Danh từ dao dài, to bản, lưỡi cong, cán ngắn, dùng làm khí giới cây mã tấu -
Mã vạch
Danh từ dãy các vạch và khoảng trống song song, xen kẽ, được sắp xếp theo một quy tắc mã hoá nhất định để hiện mã... -
Mã đề
Danh từ cây thân cỏ, lá có cuống dài, hình thìa mọc thành hình hoa thị ở sát mặt đất, hoa nhỏ và mọc thẳng thành bông... -
Mãi lộ
Danh từ (Từ cũ) tiền phải nộp cho bọn cướp đường để được đi qua đòi tiền mãi lộ -
Mãi lực
Danh từ (Ít dùng) sức mua trên thị trường mãi lực của thị trường thời trang trong nước ngày càng cao -
Mãn chiều xế bóng
(Văn chương) chỉ lúc tuổi đã cao, đã về già; cuối đời. -
Mãn khoá
Động từ (Từ cũ) kết thúc khoá học, khoá thi \"Mới rồi mãn khoá thi hương, Ngựa điều võng tía qua đường những ai?\"... -
Mãn kinh
Động từ (hiện tượng sinh lí ở phụ nữ) hết hẳn, không có kinh nguyệt nữa (sau một độ tuổi nhất định). -
Mãn kiếp
Tính từ (Khẩu ngữ) suốt đời, cho đến tận lúc chết (thường nói về việc không hay) ngồi tù mãn kiếp mãn kiếp lầm... -
Mãn nguyện
Động từ hoàn toàn bằng lòng, thoả mãn với những gì mình có được, không đòi hỏi gì hơn nụ cười mãn nguyện con cái... -
Mãn nguyệt khai hoa
(Từ cũ, Văn chương) (thai nghén) đã đủ ngày tháng và đến kì sinh nở. -
Mãn nhiệm
Động từ hết nhiệm kì thủ tướng mãn nhiệm -
Mãn tính
Tính từ (bệnh) có tính chất kéo dài và khó chữa viêm phế quản mãn tính viêm gan mãn tính Đồng nghĩa : kinh niên, mạn tính...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.