Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mã số

Danh từ

kí hiệu bằng chữ số dùng trong một hệ thống sắp xếp, phân loại
hòm thư mang mã số E-85

Xem thêm các từ khác

  • Mã thượng

    Tính từ (Văn chương) có tư thế hiên ngang (như của kị sĩ ngồi trên lưng ngựa) một trang mã thượng
  • Mã thầy

    Danh từ xem củ năn
  • Mã tiên thảo

    Danh từ cỏ roi ngựa.
  • Mã tiền

    Danh từ cây ở rừng, leo bằng móc, lá mọc đối, mặt trên bóng và có gân, hoa trắng, quả hình cầu, khi chín màu vàng lục,...
  • Mã tấu

    Danh từ dao dài, to bản, lưỡi cong, cán ngắn, dùng làm khí giới cây mã tấu
  • Mã vạch

    Danh từ dãy các vạch và khoảng trống song song, xen kẽ, được sắp xếp theo một quy tắc mã hoá nhất định để hiện mã...
  • Mã đề

    Danh từ cây thân cỏ, lá có cuống dài, hình thìa mọc thành hình hoa thị ở sát mặt đất, hoa nhỏ và mọc thẳng thành bông...
  • Mãi lộ

    Danh từ (Từ cũ) tiền phải nộp cho bọn cướp đường để được đi qua đòi tiền mãi lộ
  • Mãi lực

    Danh từ (Ít dùng) sức mua trên thị trường mãi lực của thị trường thời trang trong nước ngày càng cao
  • Mãn chiều xế bóng

    (Văn chương) chỉ lúc tuổi đã cao, đã về già; cuối đời.
  • Mãn khoá

    Động từ (Từ cũ) kết thúc khoá học, khoá thi \"Mới rồi mãn khoá thi hương, Ngựa điều võng tía qua đường những ai?\"...
  • Mãn kinh

    Động từ (hiện tượng sinh lí ở phụ nữ) hết hẳn, không có kinh nguyệt nữa (sau một độ tuổi nhất định).
  • Mãn kiếp

    Tính từ (Khẩu ngữ) suốt đời, cho đến tận lúc chết (thường nói về việc không hay) ngồi tù mãn kiếp mãn kiếp lầm...
  • Mãn nguyện

    Động từ hoàn toàn bằng lòng, thoả mãn với những gì mình có được, không đòi hỏi gì hơn nụ cười mãn nguyện con cái...
  • Mãn nguyệt khai hoa

    (Từ cũ, Văn chương) (thai nghén) đã đủ ngày tháng và đến kì sinh nở.
  • Mãn nhiệm

    Động từ hết nhiệm kì thủ tướng mãn nhiệm
  • Mãn tính

    Tính từ (bệnh) có tính chất kéo dài và khó chữa viêm phế quản mãn tính viêm gan mãn tính Đồng nghĩa : kinh niên, mạn tính...
  • Mãn đời

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như mãn kiếp .
  • Mãng cầu

    Danh từ (Phương ngữ) na trái mãng cầu
  • Mãng xà

    Danh từ trăn sống lâu năm thành tinh, chuyên làm hại người, trong các truyện cổ con mãng xà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top