Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mãi

Phụ từ

một cách liên tục, kéo dài ra như không muốn ngừng, không muốn dứt
trời cứ mưa mãi
nghĩ mãi vẫn không ra
nói mãi mà nó vẫn không hiểu
ở tận một địa điểm nào đó khá xa hoặc đến tận một thời điểm nào đó sau một khoảng thời gian khá lâu sự việc mới xảy ra hoặc mới kết thúc
mãi hôm qua chị ấy mới đi
nhà ở mãi cuối làng
mãi gần sáng mới ngủ được

Xem thêm các từ khác

  • Mãi dâm

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) mại dâm.
  • Mãi mãi

    một cách liên tục và không bao giờ ngừng, không bao giờ kết thúc, sống hạnh phúc bên nhau mãi mãi, mãi mãi ghi ơn các anh...
  • Mãn

    Động từ: đã hết, đã trọn một quá trình, một thời hạn xác định, mãn tang, mãn hạn tù,...
  • Mãn khai

    Động từ: (văn chương) (hoa) nở rộ, ở vào độ đẹp nhất, hoa mai mãn khai khi xuân về
  • Mão

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong địa chi (lấy mèo làm tượng trưng; sau dần,...
  • Danh từ: (khẩu ngữ) cá mè (nói tắt)., Danh từ: (phương ngữ) vừng,...
  • Mèo

    Danh từ: thú nhỏ thuộc nhóm ăn thịt, leo trèo rất giỏi, nuôi trong nhà để bắt chuột hoặc...
  • Danh từ: phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực, phía ở về nơi...
  • Mén

    Tính từ: (động vật nhỏ) mới sinh, mới nở, chấy mén, rận mén, đỉa mén
  • Méo

    Tính từ: không có, không còn hình dáng tròn hoặc cân đối như phải có, vốn có, (âm thanh phát...
  • Danh từ: đồ đan bằng tre nứa thường có vành tròn và đã hỏng cạp, Động...
  • Mê mẩn

    Động từ: mê đi và không còn có ý thức về những điều mình nói, mình làm, say sưa thích thú...
  • Danh từ: lúa mì (nói tắt), thức ăn làm bằng bột mì cán thành sợi hoặc bột gạo tráng mỏng...
  • Danh từ: nếp gấp của mi mắt, Danh từ: (phương ngữ) rìa, mép ngoài...
  • Mía

    Danh từ: cây trồng thuộc họ lúa, thân đặc có đốt, chứa chất đường, dùng để ăn, kéo mật...
  • Danh từ: bọ nhỏ, chân khớp, thường có ở ổ gà hoặc sống kí sinh trên mình gà, đốt rất...
  • Mòi

    Danh từ: (khẩu ngữ) cá mòi (nói tắt)., Danh từ: (phương ngữ) tăm...
  • Mòng

    Danh từ: mòng két (nói tắt)., Danh từ: ruồi lớn chuyên hút máu trâu...
  • Động từ: sờ nhẹ vào bằng các đầu ngón tay, (khẩu ngữ) động đến để làm việc gì, mó...
  • Móm

    Tính từ: có miệng và má hõm vào, cằm như nhô ra, thường do bị rụng nhiều hay không còn răng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top