Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mãnh liệt

Tính từ

mạnh mẽ và dữ dội
niềm tin mãnh liệt
sức sống mãnh liệt

Xem thêm các từ khác

  • Mãnh lực

    Danh từ (Ít dùng) sức mạnh lớn lao, ghê gớm (thường là về tinh thần) mãnh lực của tình yêu
  • Mãnh thú

    Danh từ thú dữ con mãnh thú Đồng nghĩa : ác thú
  • Mãnh tướng

    Danh từ (Từ cũ) viên tướng dũng mãnh bậc mãnh tướng
  • Mè nheo

    Động từ nói nhiều và dai dẳng để nài xin, phàn nàn hoặc trách móc, khiến người nghe thấy khó chịu tính hay mè nheo
  • Mè xửng

    Danh từ kẹo dẻo, màu hơi vàng và trong, lớp ngoài bọc vừng, được cắt thành miếng mè xửng là một đặc sản của xứ...
  • Mèm

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (say hoặc đói) đến mức như bủn rủn cả chân tay bụng đói mèm uống rượu say mèm
  • Mèng

    Tính từ (Thông tục) tồi, kém học không đến nỗi mèng mèng ra một ngày cũng kiếm được dăm chục
  • Mèo già hoá cáo

    ví kẻ tinh ranh càng lâu ngày càng thêm tinh khôn, ranh mãnh.
  • Mèo mun

    Danh từ mèo có bộ lông đen tuyền.
  • Mèo mù vớ cá rán

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp gặp may mà bất ngờ đạt được cái hoàn toàn ngoài khả năng của mình (hàm ý mỉa mai, châm...
  • Mèo mướp

    Danh từ mèo có bộ lông màu xám tro (đôi khi có vằn đen).
  • Mèo mả gà đồng

    (Khẩu ngữ) ví hạng người lăng nhăng, không có nhân cách quân mèo mả gà đồng!
  • Mèo nhị thể

    Danh từ mèo có bộ lông có hai màu, thường là vàng và trắng.
  • Mèo nhỏ bắt chuột con

    ví trường hợp biết tự lượng sức mình, biết chọn việc phù hợp với sức lực, khả năng hạn chế của mình để làm...
  • Mèo tam thể

    Danh từ mèo có bộ lông gồm ba màu, thường là đen, vàng và trắng.
  • Mèo đàng chó điếm

    loại chó, mèo hoang, quen sống nơi đầu đường xó chợ; dùng để ví kẻ ăn chơi đàng điếm, đáng khinh.
  • Méc

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xem mách (ng2).
  • Méo mó

    Tính từ như méo (nhưng nghĩa mạnh hơn) cái nồi méo mó không đúng như thật, mà sai lệch đi phản ánh sự thật một cách...
  • Méo mặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra hết sức lo lắng, khổ sở, thể hiện rõ trên vẻ mặt nhà đông con, chỉ chạy ăn cũng đủ méo...
  • Méo xẹo

    Tính từ (Phương ngữ) méo xệch mặt mũi méo xẹo miệng méo xẹo như mếu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top