Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mèo nhỏ bắt chuột con

ví trường hợp biết tự lượng sức mình, biết chọn việc phù hợp với sức lực, khả năng hạn chế của mình để làm cho có kết quả.

Xem thêm các từ khác

  • Mèo tam thể

    Danh từ mèo có bộ lông gồm ba màu, thường là đen, vàng và trắng.
  • Mèo đàng chó điếm

    loại chó, mèo hoang, quen sống nơi đầu đường xó chợ; dùng để ví kẻ ăn chơi đàng điếm, đáng khinh.
  • Méc

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xem mách (ng2).
  • Méo mó

    Tính từ như méo (nhưng nghĩa mạnh hơn) cái nồi méo mó không đúng như thật, mà sai lệch đi phản ánh sự thật một cách...
  • Méo mặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra hết sức lo lắng, khổ sở, thể hiện rõ trên vẻ mặt nhà đông con, chỉ chạy ăn cũng đủ méo...
  • Méo xẹo

    Tính từ (Phương ngữ) méo xệch mặt mũi méo xẹo miệng méo xẹo như mếu
  • Méo xệch

    Tính từ méo lệch hẳn đi về một bên, trông xấu cái cười méo xệch mồm méo xệch ra, chực khóc Đồng nghĩa : méo xẹo
  • Mép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ hai đầu môi liền với nhau, tạo thành khoé miệng 1.2 (Khẩu ngữ) môi, miệng con người, coi là...
  • Mét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) giống tre thân thẳng, mỏng mình. 2 Danh từ 2.1 đơn vị cơ bản đo độ dài 3 Tính từ...
  • Mét khối

    Danh từ đơn vị đo thể tích, bằng thể tích của một khối lập phương có cạnh là 1 mét.
  • Mét vuông

    Danh từ đơn vị đo diện tích, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh là 1 mét căn phòng rộng 25 mét vuông
  • Mê-lô

    Danh từ xem melo
  • Mê-tan

    Danh từ xem methane
  • Mê-đi-a

    Danh từ xem media
  • Mê cung

    Danh từ hệ thống lối đi được ngăn cách bằng những bức tường hoặc hàng rào, thường là do tưởng tượng, rất phức...
  • Mê cuồng

    Động từ say mê đến mức mất hết sáng suốt, không còn ý thức được phải trái, đúng sai nữa cơn mê cuồng
  • Mê hoặc

    Động từ làm cho mất tỉnh táo, mất sáng suốt, mù quáng tin theo bị tà thuyết làm cho mê hoặc Đồng nghĩa : hoặc, huyễn...
  • Mê hồn

    Tính từ (Khẩu ngữ) có sức hấp dẫn đến mức làm say mê, đắm đuối đẹp mê hồn câu chuyện có sức cuốn hút mê hồn...
  • Mê li

    Tính từ có tác dụng làm thích thú đến mức say sưa, đắm đuối giọng hát mê li sướng mê li Đồng nghĩa : mê hồn
  • Mê ly

    Tính từ xem mê li
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top