Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Méc

Động từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ)

xem mách

(ng2).

Xem thêm các từ khác

  • Méo mó

    Tính từ như méo (nhưng nghĩa mạnh hơn) cái nồi méo mó không đúng như thật, mà sai lệch đi phản ánh sự thật một cách...
  • Méo mặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra hết sức lo lắng, khổ sở, thể hiện rõ trên vẻ mặt nhà đông con, chỉ chạy ăn cũng đủ méo...
  • Méo xẹo

    Tính từ (Phương ngữ) méo xệch mặt mũi méo xẹo miệng méo xẹo như mếu
  • Méo xệch

    Tính từ méo lệch hẳn đi về một bên, trông xấu cái cười méo xệch mồm méo xệch ra, chực khóc Đồng nghĩa : méo xẹo
  • Mép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ hai đầu môi liền với nhau, tạo thành khoé miệng 1.2 (Khẩu ngữ) môi, miệng con người, coi là...
  • Mét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) giống tre thân thẳng, mỏng mình. 2 Danh từ 2.1 đơn vị cơ bản đo độ dài 3 Tính từ...
  • Mét khối

    Danh từ đơn vị đo thể tích, bằng thể tích của một khối lập phương có cạnh là 1 mét.
  • Mét vuông

    Danh từ đơn vị đo diện tích, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh là 1 mét căn phòng rộng 25 mét vuông
  • Mê-lô

    Danh từ xem melo
  • Mê-tan

    Danh từ xem methane
  • Mê-đi-a

    Danh từ xem media
  • Mê cung

    Danh từ hệ thống lối đi được ngăn cách bằng những bức tường hoặc hàng rào, thường là do tưởng tượng, rất phức...
  • Mê cuồng

    Động từ say mê đến mức mất hết sáng suốt, không còn ý thức được phải trái, đúng sai nữa cơn mê cuồng
  • Mê hoặc

    Động từ làm cho mất tỉnh táo, mất sáng suốt, mù quáng tin theo bị tà thuyết làm cho mê hoặc Đồng nghĩa : hoặc, huyễn...
  • Mê hồn

    Tính từ (Khẩu ngữ) có sức hấp dẫn đến mức làm say mê, đắm đuối đẹp mê hồn câu chuyện có sức cuốn hút mê hồn...
  • Mê li

    Tính từ có tác dụng làm thích thú đến mức say sưa, đắm đuối giọng hát mê li sướng mê li Đồng nghĩa : mê hồn
  • Mê ly

    Tính từ xem mê li
  • Mê lú

    ở trạng thái gần như lú lẫn đi, không còn nhớ, không còn biết gì hết đầu óc như mê lú
  • Mê lộ

    Danh từ đường đi lạc, khó tìm được lối ra; thường dùng với sắc thái văn chương để ví con đường lầm lạc lạc vào...
  • Mê man

    mê kéo dài nằm li bì, mê man sốt mê man Đồng nghĩa : mê mẩn (Khẩu ngữ) say mê làm việc gì tới mức dường như quên cả...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top