Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mép

Mục lục

Danh từ

chỗ hai đầu môi liền với nhau, tạo thành khoé miệng
cười nhếch mép
để ria mép
nói vã cả bọt mép
(Khẩu ngữ) môi, miệng con người, coi là biểu tượng của sự nói nhiều, nói hay, nhưng chỉ là ngoài miệng chứ không thực lòng hoặc không làm như đã nói
đồ bẻm mép
chỉ giỏi nói mép

Danh từ

phần phía ngoài cùng của bề mặt của vật có hình tấm
mép giường
quyển vở bị quăn mép
đi men theo mép nước
Đồng nghĩa: rìa, ven

Xem thêm các từ khác

  • Mét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) giống tre thân thẳng, mỏng mình. 2 Danh từ 2.1 đơn vị cơ bản đo độ dài 3 Tính từ...
  • Mét khối

    Danh từ đơn vị đo thể tích, bằng thể tích của một khối lập phương có cạnh là 1 mét.
  • Mét vuông

    Danh từ đơn vị đo diện tích, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh là 1 mét căn phòng rộng 25 mét vuông
  • Mê-lô

    Danh từ xem melo
  • Mê-tan

    Danh từ xem methane
  • Mê-đi-a

    Danh từ xem media
  • Mê cung

    Danh từ hệ thống lối đi được ngăn cách bằng những bức tường hoặc hàng rào, thường là do tưởng tượng, rất phức...
  • Mê cuồng

    Động từ say mê đến mức mất hết sáng suốt, không còn ý thức được phải trái, đúng sai nữa cơn mê cuồng
  • Mê hoặc

    Động từ làm cho mất tỉnh táo, mất sáng suốt, mù quáng tin theo bị tà thuyết làm cho mê hoặc Đồng nghĩa : hoặc, huyễn...
  • Mê hồn

    Tính từ (Khẩu ngữ) có sức hấp dẫn đến mức làm say mê, đắm đuối đẹp mê hồn câu chuyện có sức cuốn hút mê hồn...
  • Mê li

    Tính từ có tác dụng làm thích thú đến mức say sưa, đắm đuối giọng hát mê li sướng mê li Đồng nghĩa : mê hồn
  • Mê ly

    Tính từ xem mê li
  • Mê lú

    ở trạng thái gần như lú lẫn đi, không còn nhớ, không còn biết gì hết đầu óc như mê lú
  • Mê lộ

    Danh từ đường đi lạc, khó tìm được lối ra; thường dùng với sắc thái văn chương để ví con đường lầm lạc lạc vào...
  • Mê man

    mê kéo dài nằm li bì, mê man sốt mê man Đồng nghĩa : mê mẩn (Khẩu ngữ) say mê làm việc gì tới mức dường như quên cả...
  • Mê muội

    ở trạng thái mất tỉnh táo, mất sáng suốt đến mức không còn ý thức được đâu là phải trái, đúng sai đầu óc mê muội
  • Mê mải

    Động từ như mải mê mê mải đọc sách
  • Mê mệt

    Động từ thiếp đi với vẻ mệt mỏi ngủ mê mệt nằm mê mệt như không biết gì say mê đến mức không giữ được trạng...
  • Mê ngủ

    Động từ ngủ mê; thường dùng để ví trạng thái tạm thời mất ý thức về thực tại do bị tác động mạnh đến tâm...
  • Mê như điếu đổ

    như say như điếu đổ .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top