Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mê man


mê kéo dài
nằm li bì, mê man
sốt mê man
Đồng nghĩa: mê mẩn
(Khẩu ngữ) say mê làm việc gì tới mức dường như quên cả thực tại
mê man trong công việc
người thầy mê man giảng giải
Đồng nghĩa: đê mê, mê mẩn, mê mệt

Xem thêm các từ khác

  • Mê muội

    ở trạng thái mất tỉnh táo, mất sáng suốt đến mức không còn ý thức được đâu là phải trái, đúng sai đầu óc mê muội
  • Mê mải

    Động từ như mải mê mê mải đọc sách
  • Mê mệt

    Động từ thiếp đi với vẻ mệt mỏi ngủ mê mệt nằm mê mệt như không biết gì say mê đến mức không giữ được trạng...
  • Mê ngủ

    Động từ ngủ mê; thường dùng để ví trạng thái tạm thời mất ý thức về thực tại do bị tác động mạnh đến tâm...
  • Mê như điếu đổ

    như say như điếu đổ .
  • Mê say

    Động từ như say mê mê say quyền lực
  • Mê sảng

    Động từ mê và nói lảm nhảm mê sảng vì sốt cao
  • Mê tín

    Động từ tin một cách mù quáng vào thần thánh, ma quỷ, số mệnh, và những điều huyền hoặc bài trừ các tệ nạn mê tín,...
  • Mê tít

    Động từ (Khẩu ngữ) mê, thích đến mức không còn biết gì khác nữa anh chàng mê tít cô ta
  • Mê tơi

    Động từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái như mê mẩn đi vì được thoả mãn thích thú đến cao độ thích mê tơi sướng mê tơi...
  • Mê đạo

    Danh từ hệ thống hình cuộn gồm các ống màng và các xoang tạo thành cơ quan nghe và giữ thăng bằng trong tai.
  • Mê đắm

    Động từ say mê đến mức đắm đuối cảnh đẹp làm mê đắm lòng người \"(...) không biết bao nhiêu lần chị Sứ lặng...
  • Mên mến

    Động từ cảm thấy có phần hơi mến hai người đã mên mến nhau
  • Mênh mang

    Tính từ rộng lớn đến mức gây cảm giác mung lung, mờ mịt trời biển mênh mang buồn mênh mang
  • Mênh mông

    Tính từ rộng lớn đến mức như không có giới hạn đồng ruộng mênh mông \"Núi cao biển rộng mênh mông, Cù lao chín chữ...
  • Mênh mông bể Sở

    (Khẩu ngữ) rộng mênh mông, không biết đâu là giới hạn vùng đất rộng mênh mông bể sở Đồng nghĩa : bể Sở sông Ngô,...
  • Mì chính

    Danh từ muối của một aminoacid, có dạng kết tinh màu trắng, dễ tan trong nước, thường cho vào thức ăn để làm tăng vị...
  • Mì thánh

    Danh từ (Phương ngữ) mằn thắn.
  • Mì ăn liền

    Danh từ mì sợi đã được chế biến để có thể cho vào nước sôi là ăn được ngay, không cần nấu.
  • Mìn

    Danh từ khối thuốc nổ dùng làm vũ khí chôn hoặc đặt để công phá, sát thương khi có lực tác động vào dò mìn phá mìn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top