Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mía de

Danh từ

mía nhỏ cây, thường dùng để kéo mật.

Xem thêm các từ khác

  • Mía lau

    Danh từ mía thân gầy và có gióng dài, giống như thân cây lau.
  • Mía đỏ

    Danh từ mía thân có vỏ màu tía.
  • Mím

    Động từ ngậm chặt, khép chặt môi, miệng lại mím miệng mím chặt môi Đồng nghĩa : bặm, mắm
  • Mít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây ăn quả thân to, có nhựa mủ, quả lớn, ngoài vỏ có gai, trong chứa nhiều múi có màu vàng khi chín,...
  • Mít dai

    Danh từ mít quả có múi ráo, dai, vị thơm ngon. Đồng nghĩa : mít ráo
  • Mít mật

    Danh từ mít quả có múi mềm, nhão, vị ngọt. Đồng nghĩa : mít ướt
  • Mít ráo

    Danh từ (Phương ngữ) mít dai.
  • Mít tinh

    Danh từ cuộc tụ tập quần chúng đông đảo để tham dự một sự kiện chính trị, xã hội quan trọng nào đó đi dự mít...
  • Mít tịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tịt mít chuyện thời sự thì chị ta mít tịt
  • Mít tố nữ

    Danh từ mít có quả nhỏ, ra thành chùm sát gốc, hình dáng thon đẹp, gai mịn, múi tròn, vị thơm ngon.
  • Mít đặc

    Tính từ (Thông tục) hoàn toàn không hiểu biết gì mít đặc về môn toán cờ vua thì nó mít đặc ngu đần, không thông minh...
  • Mít ướt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) mít mật. 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có tính cách yếu đuối, dễ khóc và hay khóc (thường...
  • Mò kim đáy biển

    ví việc tìm kiếm hết sức gian nan, khó nhọc và hầu như không có hi vọng thành công. Đồng nghĩa : đáy bể mò kim, đáy biển...
  • Mò kim đáy bể

    xem mò kim đáy biển
  • Mò mẫm

    Động từ dò tìm trong điều kiện không có ánh sáng hoặc không có đủ các kiến thức, phương pháp cần thiết (nói khái quát)...
  • Mòn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều 1.2 bị mất dần, tiêu hao dần do không...
  • Mòn mỏi

    Tính từ ở trạng thái hao sút dần theo thời gian \"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha.\" (TKiều)...
  • Mòn vẹt

    Động từ mòn và vẹt hẳn đi do bị cọ xát nhiều (nói khái quát) chiếc lốp xe đã mòn vẹt đôi giày mòn vẹt cả gót
  • Mòng két

    Danh từ chim có hình dạng giống vịt nhưng nhỏ hơn, sống ở phương Bắc, mùa đông di cư về miền ấm hơn.
  • Mòng mọng

    Tính từ hơi mọng cặp môi mòng mọng mắt mòng mọng như sắp khóc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top