- Từ điển Việt - Việt
Móc
Mục lục |
Danh từ
cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón.
Danh từ
vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật
- kim móc
- móc áo
Động từ
lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc
- móc tiền trong túi ra
- đi móc cua ngoài đồng
- móc họng
- Đồng nghĩa: moi
giữ, treo bằng cái móc
- bị gai móc rách áo
- móc quần áo lên dây phơi
đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc
- móc mũ
- móc một cái túi bằng cước
- tay móc nhanh thoăn thoắt
(Khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật
- móc cơ sở trong lòng địch
cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu
- nói móc lẫn nhau
- móc những chuyện từ đời nào ra mà nói
Xem thêm các từ khác
-
Móc câu
Danh từ dụng cụ có một cái móc hình lưỡi câu, thường dùng để móc vào mà kéo những vật ở bên trong hay ở xa dùng móc... -
Móc hàm
Danh từ trọng lượng gia súc sau khi đã chọc tiết, cạo lông, và lấy hết lòng (phân biệt với trọng lượng gia súc khi còn... -
Móc kép
Danh từ nốt nhạc Z gồm một nốt đen và hai móc ở đuôi, có độ dài bằng nửa móc đơn. -
Móc miếng
Động từ móc miệng trẻ sơ sinh cho sạch, theo lối đỡ đẻ trong dân gian thời trước. -
Móc máy
Động từ (Khẩu ngữ) nói móc nhằm giễu cợt, chọc tức hỏi móc máy suốt ngày chỉ móc máy nhau -
Móc mưa
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như mưa móc \"Móc mưa ơn đội thánh minh, Thanh bình hai chữ góp danh với đời.\" (TTK) -
Móc ngoặc
Động từ (Khẩu ngữ) thông đồng với nhau để cùng kiếm lợi móc ngoặc với gian thương -
Móc nối
Động từ bắt liên lạc, đặt quan hệ với nhau để hoạt động bí mật móc nối cơ sở -
Móc túi
Động từ (Khẩu ngữ) lấy cắp tiền hay đồ vật trong túi người khác bị kẻ gian móc túi Đồng nghĩa : ăn cắp, ăn trộm,... -
Móc xích
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đốt móc vào với những đốt khác của một dây xích 2 Động từ 2.1 nối liền thành chuỗi, dắt dây... -
Móc đơn
Danh từ nốt nhạc V gồm một nốt đen và một móc ở đuôi, có độ dài bằng nửa nốt đen. -
Móm mém
Tính từ móm nhiều, do rụng hết răng miệng móm mém nhai trầu -
Móm xều
Tính từ (Khẩu ngữ) móm nhiều và trông méo mó, xấu xí. -
Móng giò
Danh từ đoạn ngắn của chân giò lợn từ khuỷu đến các móng bún móng giò -
Móng guốc
Danh từ guốc của một số loài động vật như trâu, bò, ngựa, v.v. (nói khái quát). -
Móng rồng
Danh từ cây leo cùng họ với na, lá dài, hoa vàng và thơm, cuống hoa uốn cong lại như móng con rồng, thường trồng làm cảnh. -
Móng vuốt
Danh từ (Ít dùng) như nanh vuốt . -
Móp
Tính từ có chỗ bị lõm vào do từng chịu tác động của lực ép mui xe bị móp vì đâm vào gốc cây bị nhỏ đi về thể... -
Mót
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Thông tục) cảm thấy muốn ỉa, đái đến mức không thể nén nhịn được 2 Động từ 2.1 nhặt... -
Mô-nô
Danh từ xem mono
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.