Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mông mênh

Tính từ

(Văn chương) như mênh mông
cánh đồng rộng mông mênh

Xem thêm các từ khác

  • Mông mốc

    Tính từ hơi mốc điếu thuốc lá đã mông mốc
  • Mông quạnh

    Tính từ (đồng, ruộng) rộng nhưng trống trải và vắng lặng chốn đồng không mông quạnh
  • Mù chữ

    Tính từ không biết đọc, không biết viết (tuy ở độ tuổi đáng lẽ đã được học, đã biết chữ) xoá nạn mù chữ
  • Mù khơi

    Tính từ (Văn chương) rất xa xa tít mù khơi
  • Mù loà

    Tính từ mù (chỉ nói về người; nói khái quát) sống trong cảnh mù loà
  • Mù màu

    Tính từ xem loạn sắc
  • Mù mịt

    Tính từ ở trạng thái không nhìn thấy gì, do bị bao phủ bởi một lớp bụi hay không khí, hơi nước, v.v. dày đặc bụi mù...
  • Mù mờ

    Tính từ mờ, không nhìn rõ được gì ánh sáng mù mờ của ngọn đèn dầu Đồng nghĩa : lờ mờ, tù mù lơ mơ, không rõ ràng...
  • Mù quáng

    Tính từ mê muội, không còn phân biệt được phải trái, đúng sai hành động mù quáng yêu một cách mù quáng
  • Mù tăm

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá xa xôi, hoàn toàn không thấy tăm hơi đâu cả \"Nhìn sông chỉ thấy sông dài, Nhìn non non ngất, trông...
  • Mù tạt

    Danh từ cây họ cải, hoa vàng, hạt dùng chế gia vị gỏi cá ăn với mù tạt
  • Mù tịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) hoàn toàn không hay biết, hoặc không có chút hiểu biết hay kiến thức gì mù tịt tin tức
  • Mù u

    Danh từ cây to cùng họ với măng cụt, lá to, hoa màu trắng hay vàng, quả tròn, hạt có thể ép lấy dầu để thắp hay làm...
  • Mùa màng

    Danh từ cây trồng trong vụ sản xuất nông nghiệp (nói khái quát) bảo vệ mùa màng châu chấu phá hoại mùa màng mùa thu hoạch,...
  • Mùa vụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa, vụ gieo trồng hoặc thu hoạch, trong sản xuất nông nghiệp (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 khoảng thời...
  • Mùi gì

    (Khẩu ngữ) có đáng gì, có thấm gì ngần này với nó thì mùi gì! Đồng nghĩa : mùi mẽ gì
  • Mùi mẫn

    Tính từ ngọt ngào, thấm thía, làm rung động lòng người khóc rất mùi mẫn giọng ca mùi mẫn
  • Mùi mẽ

    Danh từ (Khẩu ngữ) mùi vị của đồ ăn, thức uống, v.v. (nói khái quát; hàm ý chê) chè nấu nhạt thếch, chẳng có mùi mẽ...
  • Mùi mẽ gì

    (Khẩu ngữ) như mùi gì (nhưng nghĩa mạnh hơn) cả hai tên ấy cũng chẳng mùi mẽ gì!
  • Mùi soa

    Danh từ khăn nhỏ và mỏng, thường bỏ túi, để dùng vào các việc vệ sinh cá nhân khăn mùi soa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top