Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

sương mù (nói tắt)
mây tạnh mù tan
quá mù ra mưa (tng)

Tính từ

(mắt) mất khả năng nhìn
ông lão mù
bị mù một mắt
có mắt như mù (không nhận thấy, không hiểu biết gì cả)
Đồng nghĩa: khiếm thị
ở trạng thái ranh giới với xung quanh bị xoá nhoà, không còn nhận biết ra cái gì nữa
bụi mù trời
quay tít mù
tối mù
Đồng nghĩa: mịt

Phụ từ

(Khẩu ngữ) (mùi khó chịu) đến mức độ cao, xông lên mạnh mẽ và lan toả khắp xung quanh
khai mù
quần áo cháy khét mù

Xem thêm các từ khác

  • Mùa

    Danh từ: phần của năm, phân chia theo những đặc điểm về thiên văn thành những khoảng thời...
  • Mùi

    Danh từ: hơi toả ra được nhận biết bằng mũi, Danh từ: vị của...
  • Mùn

    Danh từ: hợp chất màu đen hoặc nâu do các chất hữu cơ trong đất phân giải thành, Danh...
  • Múa

    Động từ: làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng nối tiếp nhau để biểu hiện tư tưởng,...
  • Múi

    Danh từ: phần của quả, có màng bọc riêng rẽ, trong có chứa hạt và có thể có chứa các tép...
  • Măm

    Động từ: (khẩu ngữ) ăn (chỉ nói về trẻ còn bé, răng chưa đủ), cho bé măm
  • Măng

    Danh từ: mầm tre, vầu, v.v. mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm rau ăn, vịt xáo măng, tre già...
  • Măng tơ

    Tính từ: (Ít dùng) non, trẻ, khuôn mặt măng tơ
  • Tính từ: đẹp, cái chân, cái thiện, cái mĩ
  • Danh từ: đồ dùng để đội trên đầu, úp chụp sát tóc, để che mưa, nắng, v.v., bộ phận có...
  • Mũi

    Danh từ: bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và...
  • Mũm mĩm

    Tính từ: béo và tròn trĩnh, trông thích mắt (thường nói về trẻ em), chân tay mũm mĩm, Đồng...
  • Danh từ: cây ăn quả, lá có răng nhỏ, hoa màu trắng, quả chín màu vàng lục, có lông mịn, vị...
  • Mơ mộng

    Động từ: say mê theo những hình ảnh tốt đẹp nhưng xa vời, không thực tế, mơ mộng viển vông,...
  • Mơi

    Động từ: (thông tục) dùng lời nói, cử chỉ khéo léo để lôi cuốn người khác làm theo ý mình,...
  • Mơn

    Động từ: xoa, vuốt rất nhẹ bên trên, gây cảm giác dễ chịu, mơn nhẹ lên chỗ đau
  • Mưa

    hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất, trời đang mưa, khóc như mưa
  • Mưa dầm

    Danh từ: mưa kéo dài nhiều ngày trên một diện rộng.
  • Mưa mây

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) như mây mưa, "cũng là lỡ một, lầm hai, Đá vàng sao nỡ ép nài...
  • Mưng

    Danh từ: cây gỗ to, lá có dạng tim ở phía cuống, có thể ăn được, hoa xếp thành bông, màu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top