Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mù màu

Tính từ

xem loạn sắc

Xem thêm các từ khác

  • Mù mịt

    Tính từ ở trạng thái không nhìn thấy gì, do bị bao phủ bởi một lớp bụi hay không khí, hơi nước, v.v. dày đặc bụi mù...
  • Mù mờ

    Tính từ mờ, không nhìn rõ được gì ánh sáng mù mờ của ngọn đèn dầu Đồng nghĩa : lờ mờ, tù mù lơ mơ, không rõ ràng...
  • Mù quáng

    Tính từ mê muội, không còn phân biệt được phải trái, đúng sai hành động mù quáng yêu một cách mù quáng
  • Mù tăm

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá xa xôi, hoàn toàn không thấy tăm hơi đâu cả \"Nhìn sông chỉ thấy sông dài, Nhìn non non ngất, trông...
  • Mù tạt

    Danh từ cây họ cải, hoa vàng, hạt dùng chế gia vị gỏi cá ăn với mù tạt
  • Mù tịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) hoàn toàn không hay biết, hoặc không có chút hiểu biết hay kiến thức gì mù tịt tin tức
  • Mù u

    Danh từ cây to cùng họ với măng cụt, lá to, hoa màu trắng hay vàng, quả tròn, hạt có thể ép lấy dầu để thắp hay làm...
  • Mùa màng

    Danh từ cây trồng trong vụ sản xuất nông nghiệp (nói khái quát) bảo vệ mùa màng châu chấu phá hoại mùa màng mùa thu hoạch,...
  • Mùa vụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa, vụ gieo trồng hoặc thu hoạch, trong sản xuất nông nghiệp (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 khoảng thời...
  • Mùi gì

    (Khẩu ngữ) có đáng gì, có thấm gì ngần này với nó thì mùi gì! Đồng nghĩa : mùi mẽ gì
  • Mùi mẫn

    Tính từ ngọt ngào, thấm thía, làm rung động lòng người khóc rất mùi mẫn giọng ca mùi mẫn
  • Mùi mẽ

    Danh từ (Khẩu ngữ) mùi vị của đồ ăn, thức uống, v.v. (nói khái quát; hàm ý chê) chè nấu nhạt thếch, chẳng có mùi mẽ...
  • Mùi mẽ gì

    (Khẩu ngữ) như mùi gì (nhưng nghĩa mạnh hơn) cả hai tên ấy cũng chẳng mùi mẽ gì!
  • Mùi soa

    Danh từ khăn nhỏ và mỏng, thường bỏ túi, để dùng vào các việc vệ sinh cá nhân khăn mùi soa
  • Mùi vị

    Danh từ mùi và vị cảm nhận được (nói khái quát) sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt mùi vị của đồng quê nếm trải...
  • Mùn cưa

    Danh từ vụn gỗ nhỏ rơi ra khi cưa, xẻ đun bếp bằng mùn cưa Đồng nghĩa : mạt cưa
  • Mùng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) màn 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) mồng Danh từ (Phương ngữ) màn vén mùng chui ra Danh từ...
  • Mùng quân

    Danh từ (Phương ngữ) bồ quân.
  • Mùng tơi

    Danh từ (Phương ngữ) xem mồng tơi
  • Múa lân

    Danh từ nghệ thuật múa dân gian Á Đông có nguồn gốc từ Trung Quốc, gồm ông địa, một người đội hình đầu lân, một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top