- Từ điển Việt - Việt
Mùi
Mục lục |
Danh từ
hơi toả ra được nhận biết bằng mũi
- mùi thơm
- mùi hương ngào ngạt
- tanh mùi cá
- thức ăn đã bốc mùi khó chịu
Danh từ
vị của thức ăn, nói về mặt sự cảm nhận của con người
- ăn cho biết mùi
cái nếm trải, hưởng, chịu trong cuộc đời, nói về mặt sự cảm nhận của con người
- mùi vinh hoa phú quý
- chưa biết mùi đời
Danh từ
rau thơm thuộc họ hoa tán, lá nhỏ hình tròn chia thành các tua, thường dùng làm gia vị.
- Đồng nghĩa: ngò
Danh từ
(thường viết hoa) kí hiệu thứ tám trong địa chi (lấy dê làm tượng trưng; sau ngọ, trước thân), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- giờ Mùi (từ 1 giờ trưa đến 3 giờ chiều)
- tuổi Mùi
Tính từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) (đàn, hát) hay, có sức lay động và cuốn hút lòng người
- giọng ca rất mùi
Xem thêm các từ khác
-
Mùn
Danh từ: hợp chất màu đen hoặc nâu do các chất hữu cơ trong đất phân giải thành, Danh... -
Múa
Động từ: làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng nối tiếp nhau để biểu hiện tư tưởng,... -
Múi
Danh từ: phần của quả, có màng bọc riêng rẽ, trong có chứa hạt và có thể có chứa các tép... -
Măm
Động từ: (khẩu ngữ) ăn (chỉ nói về trẻ còn bé, răng chưa đủ), cho bé măm -
Măng
Danh từ: mầm tre, vầu, v.v. mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm rau ăn, vịt xáo măng, tre già... -
Măng tơ
Tính từ: (Ít dùng) non, trẻ, khuôn mặt măng tơ -
Mĩ
Tính từ: đẹp, cái chân, cái thiện, cái mĩ -
Mũ
Danh từ: đồ dùng để đội trên đầu, úp chụp sát tóc, để che mưa, nắng, v.v., bộ phận có... -
Mũi
Danh từ: bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và... -
Mũm mĩm
Tính từ: béo và tròn trĩnh, trông thích mắt (thường nói về trẻ em), chân tay mũm mĩm, Đồng... -
Mơ
Danh từ: cây ăn quả, lá có răng nhỏ, hoa màu trắng, quả chín màu vàng lục, có lông mịn, vị... -
Mơ mộng
Động từ: say mê theo những hình ảnh tốt đẹp nhưng xa vời, không thực tế, mơ mộng viển vông,... -
Mơi
Động từ: (thông tục) dùng lời nói, cử chỉ khéo léo để lôi cuốn người khác làm theo ý mình,... -
Mơn
Động từ: xoa, vuốt rất nhẹ bên trên, gây cảm giác dễ chịu, mơn nhẹ lên chỗ đau -
Mưa
hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất, trời đang mưa, khóc như mưa -
Mưa dầm
Danh từ: mưa kéo dài nhiều ngày trên một diện rộng. -
Mưa mây
Danh từ: (từ cũ, văn chương) như mây mưa, "cũng là lỡ một, lầm hai, Đá vàng sao nỡ ép nài... -
Mưng
Danh từ: cây gỗ to, lá có dạng tim ở phía cuống, có thể ăn được, hoa xếp thành bông, màu... -
Mươi
Danh từ: mười, chục, từ chỉ số lượng không xác định, khoảng mười hoặc trên dưới mười,... -
Mươn mướt
Tính từ: hơi nhẵn và trơn, trông thích mắt, lá non mươn mướt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.