Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Măng đá

Danh từ

đá vôi đọng ở nền các hang đá, có hình giống như búp măng mới nhú.

Xem thêm các từ khác

  • Mĩ cảm

    Danh từ khả năng hiểu biết và cảm nhận về cái đẹp mỗi người có một mĩ cảm khác nhau
  • Mĩ dục

    giáo dục khả năng nhận thức, thưởng thức và thể hiện cái đẹp công tác mĩ dục
  • Mĩ học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về cái đẹp và những hình thức, phương pháp phản ánh và sáng tạo cái đẹp trong nghệ thuật...
  • Mĩ kí

    Tính từ (Ít dùng) (đồ trang sức bằng vàng bạc) giả gian hàng mĩ kí nhẫn mĩ kí
  • Mĩ lệ

    Tính từ (Văn chương) đẹp một cách trang trọng (thường nói về cảnh vật) cung điện nguy nga, mĩ lệ
  • Mĩ miều

    Tính từ đẹp một cách hào nhoáng, gây được ấn tượng mạnh (nhưng thường về hình thức bên ngoài) người con gái có vẻ...
  • Mĩ mãn

    Tính từ tốt đẹp tới mức hài lòng nhất, hoàn toàn như mong muốn đẹp mĩ mãn buổi biểu diễn thành công mĩ mãn
  • Mĩ nghệ

    Danh từ nghề thủ công chuyên làm đồ trang sức, trang trí hàng mĩ nghệ đá mĩ nghệ
  • Mĩ nhân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người đàn bà đẹp \"Mĩ nhân lững thững thăm hoa rụng, Trâm ngọc quên cài tóc bỏ lơi.\" (ThCan;...
  • Mĩ nhân kế

    Danh từ kế dùng sắc đẹp để mê hoặc.
  • Mĩ nữ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người con gái đẹp cung tần, mĩ nữ
  • Mĩ phẩm

    Danh từ tên gọi chung các chế phẩm dùng để trang điểm, để làm tăng sắc đẹp (như phấn, son, nước hoa, v.v.) chọn mua...
  • Mĩ quan

    Danh từ vẻ đẹp trông thấy rõ ở bề ngoài, ở cách trang trí, sắp đặt giữ gìn mĩ quan đô thị
  • Mĩ thuật

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ngành nghệ thuật nghiên cứu các quy luật và phương pháp để thể hiện cái đẹp bằng đường nét,...
  • Mĩ thuật công nghiệp

    Danh từ ngành mĩ thuật ứng dụng, chuyên nghiên cứu về mặt thẩm mĩ của các sản phẩm công nghiệp.
  • Mĩ tục

    Danh từ tục lệ tốt đẹp gìn giữ những mĩ tục của làng xã
  • Mĩ tục thuần phong

    (Ít dùng) như thuần phong mĩ tục .
  • Mĩ viện

    Danh từ nơi chuyên chăm sóc, làm tăng sắc đẹp (bằng xoa bóp, tiểu phẫu thuật, v.v.) đi mĩ viện Đồng nghĩa : thẩm mĩ viện
  • Mũ bảo hiểm

    Danh từ mũ có cấu tạo đặc biệt, đội khi đi xe máy, xe đạp hoặc khi làm việc ở công trường, hầm mỏ, v.v. để bảo...
  • Mũ bịt tai

    Danh từ mũ mềm có lưỡi trai và bộ phận che kín tai, gáy để chống rét.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top