Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Măng tây

Danh từ

cây leo thuộc họ hành tỏi, thân ngầm, mầm non mới nhú hình trụ, mang nhiều vảy hình tam giác, dùng làm rau ăn.

Xem thêm các từ khác

  • Măng tô

    Danh từ áo khoác ngoài kiểu Âu, dài, may bằng các loại vải dày hoặc len, dạ, mặc trong có lớp lót, thường để mặc cho...
  • Măng đá

    Danh từ đá vôi đọng ở nền các hang đá, có hình giống như búp măng mới nhú.
  • Mĩ cảm

    Danh từ khả năng hiểu biết và cảm nhận về cái đẹp mỗi người có một mĩ cảm khác nhau
  • Mĩ dục

    giáo dục khả năng nhận thức, thưởng thức và thể hiện cái đẹp công tác mĩ dục
  • Mĩ học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về cái đẹp và những hình thức, phương pháp phản ánh và sáng tạo cái đẹp trong nghệ thuật...
  • Mĩ kí

    Tính từ (Ít dùng) (đồ trang sức bằng vàng bạc) giả gian hàng mĩ kí nhẫn mĩ kí
  • Mĩ lệ

    Tính từ (Văn chương) đẹp một cách trang trọng (thường nói về cảnh vật) cung điện nguy nga, mĩ lệ
  • Mĩ miều

    Tính từ đẹp một cách hào nhoáng, gây được ấn tượng mạnh (nhưng thường về hình thức bên ngoài) người con gái có vẻ...
  • Mĩ mãn

    Tính từ tốt đẹp tới mức hài lòng nhất, hoàn toàn như mong muốn đẹp mĩ mãn buổi biểu diễn thành công mĩ mãn
  • Mĩ nghệ

    Danh từ nghề thủ công chuyên làm đồ trang sức, trang trí hàng mĩ nghệ đá mĩ nghệ
  • Mĩ nhân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người đàn bà đẹp \"Mĩ nhân lững thững thăm hoa rụng, Trâm ngọc quên cài tóc bỏ lơi.\" (ThCan;...
  • Mĩ nhân kế

    Danh từ kế dùng sắc đẹp để mê hoặc.
  • Mĩ nữ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người con gái đẹp cung tần, mĩ nữ
  • Mĩ phẩm

    Danh từ tên gọi chung các chế phẩm dùng để trang điểm, để làm tăng sắc đẹp (như phấn, son, nước hoa, v.v.) chọn mua...
  • Mĩ quan

    Danh từ vẻ đẹp trông thấy rõ ở bề ngoài, ở cách trang trí, sắp đặt giữ gìn mĩ quan đô thị
  • Mĩ thuật

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ngành nghệ thuật nghiên cứu các quy luật và phương pháp để thể hiện cái đẹp bằng đường nét,...
  • Mĩ thuật công nghiệp

    Danh từ ngành mĩ thuật ứng dụng, chuyên nghiên cứu về mặt thẩm mĩ của các sản phẩm công nghiệp.
  • Mĩ tục

    Danh từ tục lệ tốt đẹp gìn giữ những mĩ tục của làng xã
  • Mĩ tục thuần phong

    (Ít dùng) như thuần phong mĩ tục .
  • Mĩ viện

    Danh từ nơi chuyên chăm sóc, làm tăng sắc đẹp (bằng xoa bóp, tiểu phẫu thuật, v.v.) đi mĩ viện Đồng nghĩa : thẩm mĩ viện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top