Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mĩ nữ

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) người con gái đẹp
cung tần, mĩ nữ

Xem thêm các từ khác

  • Mĩ phẩm

    Danh từ tên gọi chung các chế phẩm dùng để trang điểm, để làm tăng sắc đẹp (như phấn, son, nước hoa, v.v.) chọn mua...
  • Mĩ quan

    Danh từ vẻ đẹp trông thấy rõ ở bề ngoài, ở cách trang trí, sắp đặt giữ gìn mĩ quan đô thị
  • Mĩ thuật

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ngành nghệ thuật nghiên cứu các quy luật và phương pháp để thể hiện cái đẹp bằng đường nét,...
  • Mĩ thuật công nghiệp

    Danh từ ngành mĩ thuật ứng dụng, chuyên nghiên cứu về mặt thẩm mĩ của các sản phẩm công nghiệp.
  • Mĩ tục

    Danh từ tục lệ tốt đẹp gìn giữ những mĩ tục của làng xã
  • Mĩ tục thuần phong

    (Ít dùng) như thuần phong mĩ tục .
  • Mĩ viện

    Danh từ nơi chuyên chăm sóc, làm tăng sắc đẹp (bằng xoa bóp, tiểu phẫu thuật, v.v.) đi mĩ viện Đồng nghĩa : thẩm mĩ viện
  • Mũ bảo hiểm

    Danh từ mũ có cấu tạo đặc biệt, đội khi đi xe máy, xe đạp hoặc khi làm việc ở công trường, hầm mỏ, v.v. để bảo...
  • Mũ bịt tai

    Danh từ mũ mềm có lưỡi trai và bộ phận che kín tai, gáy để chống rét.
  • Mũ chào mào

    Danh từ (Khẩu ngữ) ca lô.
  • Mũ cánh chuồn

    Danh từ (Từ cũ) mũ có hai cánh ở hai bên như cánh con chuồn chuồn, dùng cho các quan văn thời phong kiến.
  • Mũ cát

    Danh từ mũ cứng, cốt thường làm bằng lie hoặc hải đồng, có vành, mặt ngoài thường bọc vải.
  • Mũ lưỡi trai

    Danh từ mũ làm bằng vải hoặc da, hình tròn giống mũ nồi, phía trước có lưỡi trai.
  • Mũ miện

    Danh từ (Từ cũ) mũ lễ của vua.
  • Mũ mãng

    Danh từ (Từ cũ) mũ áo của quan lại (nói khái quát) mũ mãng cân đai Đồng nghĩa : mũ mão (Khẩu ngữ) mũ để đội (nói khái...
  • Mũ mão

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như mũ mãng (ng1) cân đai, mũ mão chỉnh tề
  • Mũ mấn

    Danh từ mũ bằng vải trắng, hình phễu, người đàn bà đội khi đưa ma cha mẹ hoặc chồng, theo phong tục cổ truyền.
  • Mũ ni

    Danh từ mũ mềm bằng len, sợi, có diềm che kín hai tai và sau gáy, thường dùng cho người già mũ ni che tai (tng) mũ của sư sãi.
  • Mũ ni che tai

    ví thái độ bàng quan, tiêu cực, gác bỏ ngoài tai mọi sự đời.
  • Mũ nồi

    Danh từ (Khẩu ngữ) bê rê.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top