Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mũ chào mào

Danh từ

(Khẩu ngữ) ca lô.

Xem thêm các từ khác

  • Mũ cánh chuồn

    Danh từ (Từ cũ) mũ có hai cánh ở hai bên như cánh con chuồn chuồn, dùng cho các quan văn thời phong kiến.
  • Mũ cát

    Danh từ mũ cứng, cốt thường làm bằng lie hoặc hải đồng, có vành, mặt ngoài thường bọc vải.
  • Mũ lưỡi trai

    Danh từ mũ làm bằng vải hoặc da, hình tròn giống mũ nồi, phía trước có lưỡi trai.
  • Mũ miện

    Danh từ (Từ cũ) mũ lễ của vua.
  • Mũ mãng

    Danh từ (Từ cũ) mũ áo của quan lại (nói khái quát) mũ mãng cân đai Đồng nghĩa : mũ mão (Khẩu ngữ) mũ để đội (nói khái...
  • Mũ mão

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như mũ mãng (ng1) cân đai, mũ mão chỉnh tề
  • Mũ mấn

    Danh từ mũ bằng vải trắng, hình phễu, người đàn bà đội khi đưa ma cha mẹ hoặc chồng, theo phong tục cổ truyền.
  • Mũ ni

    Danh từ mũ mềm bằng len, sợi, có diềm che kín hai tai và sau gáy, thường dùng cho người già mũ ni che tai (tng) mũ của sư sãi.
  • Mũ ni che tai

    ví thái độ bàng quan, tiêu cực, gác bỏ ngoài tai mọi sự đời.
  • Mũ nồi

    Danh từ (Khẩu ngữ) bê rê.
  • Mũ phớt

    Danh từ mũ bằng dạ cứng, thành đứng, có vành cong xung quanh.
  • Mũ tai bèo

    Danh từ mũ mềm bằng vải, vành rộng có máy nhiều đường chỉ xung quanh, lúc đội có chỗ cong, chỗ thẳng, trông giống cái...
  • Mũ trụ

    Danh từ (Từ cũ) mũ làm bằng chất liệu cứng có sức chống đỡ với binh khí, ngày xưa dùng đội khi ra trận viên tướng...
  • Mũi dãi

    Danh từ nước mũi và nước dãi (nói khái quát) mũi dãi đầy ngực
  • Mũi dùi

    Danh từ mũi nhọn của cái dùi; dùng để tượng trưng cho sự tập trung phê phán, đả kích một đối tượng, mục tiêu nào...
  • Mũi nhọn

    Danh từ lực lượng đi đầu, đi tiên phong theo một hướng nhất định ngành công nghiệp mũi nhọn mũi nhọn tấn công
  • Mũi tên

    Danh từ tên bắn đi bằng cung, nỏ một mũi tên bắn trúng hai đích mũi tên hòn đạn dấu hiệu có hình mũi tên, thường dùng...
  • Mũi tên hòn đạn

    mũi tên và viên đạn; thường dùng để chỉ chiến trường, về mặt là nơi dễ bị thương vong xông pha nơi mũi tên hòn đạn
  • Mũi đất

    Danh từ xem mũi (ng5) mũi đất Cà Mau
  • Mơ-nuy

    Danh từ menu .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top