Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mưa phùn

Danh từ

mưa nhỏ nhưng dày hạt, có thể kéo dài nhiều ngày, thường có ở miền Bắc Việt Nam vào khoảng cuối mùa đông, đầu mùa xuân.

Xem thêm các từ khác

  • Mưa rào

    Danh từ mưa hạt to và nhiều, mau tạnh, thường do các đám mây dông gây ra trận mưa rào
  • Mưa rươi

    Danh từ mưa nhỏ và rất ngắn, thường có vào cuối mùa mưa ở miền Bắc Việt Nam, khoảng tháng chín âm lịch, trùng với...
  • Mưa thuận gió hoà

    thời tiết thuận lợi cho việc canh tác, trồng trọt \"Lạy trời mưa thuận gió hoà, Để cho chiêm tốt mùa tươi em mừng.\"...
  • Mưa tuyết

    Danh từ hiện tượng những hạt nước nhỏ đông đặc vì lạnh họp thành những bông trắng, xốp, nhẹ, rơi từ các đám mây...
  • Mưa đá

    Danh từ mưa có hạt đông cứng thành đá.
  • Mưu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách khôn khéo nghĩ ra để đánh lừa đối phương nhằm đạt mục đích của mình 2 Động từ 2.1 lo...
  • Mưu bá đồ vương

    (Từ cũ) có mưu đồ làm bá vương, chiếm đoạt quyền bính về tay mình.
  • Mưu chước

    Danh từ cách được coi là khôn khéo, có hiệu quả để thoát khỏi thế bí hay để làm được việc gì (nói khái quát) bày...
  • Mưu cơ

    Danh từ mưu kế sắp đặt công phu để thực hiện việc lớn, thường là về quân sự bày đặt mưu cơ mưu cơ bị bại lộ...
  • Mưu cầu

    Động từ lo làm sao thực hiện cho được điều mong muốn tốt đẹp mưu cầu một cuộc sống ấm no mưu cầu hạnh phúc
  • Mưu hại

    Động từ bày mưu kế ngầm để hại người mưu hại trung thần
  • Mưu kế

    Danh từ cách khôn khéo được tính toán kĩ để đánh lừa đối phương, nhằm đạt mục đích của mình bàn tính mưu kế mưu...
  • Mưu lược

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mưu trí và sách lược (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) có nhiều mưu trí Danh từ mưu trí và sách...
  • Mưu ma chước quỉ

    xem mưu ma chước quỷ
  • Mưu ma chước quỷ

    mưu chước khôn ngoan và xảo quyệt.
  • Mưu mô

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tính toán, sắp đặt ngầm mọi sự nhằm làm việc bất chính 2 Danh từ 2.1 sự tính toán, sắp đặt...
  • Mưu mẹo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách khôn khéo để đánh lừa đối phương nhằm thực hiện một ý định nào đó (nói khái quát) 2 Tính...
  • Mưu sinh

    Động từ tìm cách để sinh sống lo chuyện mưu sinh tính kế mưu sinh
  • Mưu sách

    Danh từ mưu kế và sách lược (nói khái quát).
  • Mưu sát

    Động từ sắp đặt mưu kế ngầm để giết người vụ mưu sát không thành tội mưu sát
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top