Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mưa thuận gió hoà

thời tiết thuận lợi cho việc canh tác, trồng trọt
"Lạy trời mưa thuận gió hoà, Để cho chiêm tốt mùa tươi em mừng." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Mưa tuyết

    Danh từ hiện tượng những hạt nước nhỏ đông đặc vì lạnh họp thành những bông trắng, xốp, nhẹ, rơi từ các đám mây...
  • Mưa đá

    Danh từ mưa có hạt đông cứng thành đá.
  • Mưu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách khôn khéo nghĩ ra để đánh lừa đối phương nhằm đạt mục đích của mình 2 Động từ 2.1 lo...
  • Mưu bá đồ vương

    (Từ cũ) có mưu đồ làm bá vương, chiếm đoạt quyền bính về tay mình.
  • Mưu chước

    Danh từ cách được coi là khôn khéo, có hiệu quả để thoát khỏi thế bí hay để làm được việc gì (nói khái quát) bày...
  • Mưu cơ

    Danh từ mưu kế sắp đặt công phu để thực hiện việc lớn, thường là về quân sự bày đặt mưu cơ mưu cơ bị bại lộ...
  • Mưu cầu

    Động từ lo làm sao thực hiện cho được điều mong muốn tốt đẹp mưu cầu một cuộc sống ấm no mưu cầu hạnh phúc
  • Mưu hại

    Động từ bày mưu kế ngầm để hại người mưu hại trung thần
  • Mưu kế

    Danh từ cách khôn khéo được tính toán kĩ để đánh lừa đối phương, nhằm đạt mục đích của mình bàn tính mưu kế mưu...
  • Mưu lược

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mưu trí và sách lược (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) có nhiều mưu trí Danh từ mưu trí và sách...
  • Mưu ma chước quỉ

    xem mưu ma chước quỷ
  • Mưu ma chước quỷ

    mưu chước khôn ngoan và xảo quyệt.
  • Mưu mô

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tính toán, sắp đặt ngầm mọi sự nhằm làm việc bất chính 2 Danh từ 2.1 sự tính toán, sắp đặt...
  • Mưu mẹo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách khôn khéo để đánh lừa đối phương nhằm thực hiện một ý định nào đó (nói khái quát) 2 Tính...
  • Mưu sinh

    Động từ tìm cách để sinh sống lo chuyện mưu sinh tính kế mưu sinh
  • Mưu sách

    Danh từ mưu kế và sách lược (nói khái quát).
  • Mưu sát

    Động từ sắp đặt mưu kế ngầm để giết người vụ mưu sát không thành tội mưu sát
  • Mưu toan

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tính toán, sắp đặt mọi sự nhằm thực hiện ý đồ không chính đáng của mình 2 Danh từ 2.1 (Ít...
  • Mưu trí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mưu kế và tài trí (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 khôn ngoan, có mưu trí Danh từ mưu kế và tài trí (nói...
  • Mưu tính

    Động từ lo tính, sắp đặt trước sau nhằm thực hiện cho được việc gì mưu tính việc làm ăn mưu tính chiếm đoạt của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top