Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mưu đồ

Mục lục

Động từ

tính toán, sắp đặt sẵn mọi việc nhằm thực hiện cho được ý định lớn
mưu đồ việc nước

Danh từ

sự tính toán, sắp đặt nhằm thực hiện cho được ý định (thường là lớn)
thực hiện mưu đồ
một mưu đồ bẩn thỉu

Xem thêm các từ khác

  • Mươi bữa nửa tháng

    khoảng thời gian ước lượng, chừng trên dưới mười ngày đến trên dưới nửa tháng đi mươi bữa nửa tháng thì về
  • Mương máng

    Danh từ công trình nhỏ để dẫn nước và tưới tiêu nước (nói khái quát) hệ thống mương máng
  • Mướp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây trồng thân leo, hoa đơn tính màu vàng, quả dài, dùng làm thức ăn, khi già thì khô thành xơ 2 Tính...
  • Mướp hương

    Danh từ mướp quả có vị thơm.
  • Mướp tây

    Danh từ xem đậu bắp
  • Mướp đắng

    Danh từ cây leo, quả trông như quả mướp, nhưng vỏ sần sùi, vị đắng, dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : khổ qua
  • Mướt mát

    Tính từ (xanh) mướt và đều khắp cả, trông thích mắt bãi dâu xanh mướt mát
  • Mướt mượt

    Tính từ rất mượt và mỡ màng trên cả một bề mặt, nhìn thấy thích mắt mớ tóc dày mướt mượt
  • Mướt mồ hôi

    (Khẩu ngữ) rất vất vả, tốn nhiều công sức (mới làm được) làm mướt mồ hôi mới xong
  • Mười mươi

    Tính từ được coi là hoàn toàn, là chắc chắn sai mười mươi mà vẫn cãi biết rõ mười mươi
  • Mười phân vẹn mười

    (Văn chương) hoàn toàn trọn vẹn, hoàn hảo, không thiếu sót mặt nào (thường nói về vẻ đẹp của người phụ nữ) \"Mai...
  • Mường tưởng

    Động từ (Phương ngữ) như mường tượng .
  • Mưỡu

    Danh từ đoạn mở đầu hoặc kết thúc bài hát nói, nêu ý nghĩa bao quát của bài, làm theo thể lục bát, có nhịp độ khoan...
  • Mượn gió bẻ măng

    ví hành động cơ hội, lợi dụng tình thế để mưu lợi cho mình. Đồng nghĩa : thừa gió bẻ măng
  • Mượn mõ

    Động từ (Khẩu ngữ) hỏi mượn, thường là đã nhiều lần và khiến người ta khó chịu suốt ngày mượn mõ không mượn...
  • Mượt mà

    Tính từ mượt (nói khái quát) mái tóc óng ả, mượt mà giọng hát mượt mà sâu lắng
  • Mạch lươn

    Danh từ nhọt ở đầu trẻ con ăn luồn dưới da thành những đường hầm dài cháu bé bị lên mạch lươn
  • Mạch lạc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 trật tự hợp lí giữa các ý, các phần trong nội dung diễn đạt 2 Tính từ 2.1 (cách diễn đạt) có...
  • Mạch máu

    Danh từ ống dẫn máu trong cơ thể động vật tắc mạch máu Đồng nghĩa : huyết mạch, huyết quản
  • Mạch môn

    Danh từ cây thân cỏ, lá hẹp, dài, mép lá hơi có răng cưa, hoa nhỏ màu xanh lam, rễ củ hình thoi, màu vàng nhạt, dùng làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top