Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mưu kế

Danh từ

cách khôn khéo được tính toán kĩ để đánh lừa đối phương, nhằm đạt mục đích của mình
bàn tính mưu kế
mưu kế thâm độc
Đồng nghĩa: mưu chước, mưu mẹo

Xem thêm các từ khác

  • Mưu lược

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mưu trí và sách lược (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) có nhiều mưu trí Danh từ mưu trí và sách...
  • Mưu ma chước quỉ

    xem mưu ma chước quỷ
  • Mưu ma chước quỷ

    mưu chước khôn ngoan và xảo quyệt.
  • Mưu mô

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tính toán, sắp đặt ngầm mọi sự nhằm làm việc bất chính 2 Danh từ 2.1 sự tính toán, sắp đặt...
  • Mưu mẹo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách khôn khéo để đánh lừa đối phương nhằm thực hiện một ý định nào đó (nói khái quát) 2 Tính...
  • Mưu sinh

    Động từ tìm cách để sinh sống lo chuyện mưu sinh tính kế mưu sinh
  • Mưu sách

    Danh từ mưu kế và sách lược (nói khái quát).
  • Mưu sát

    Động từ sắp đặt mưu kế ngầm để giết người vụ mưu sát không thành tội mưu sát
  • Mưu toan

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tính toán, sắp đặt mọi sự nhằm thực hiện ý đồ không chính đáng của mình 2 Danh từ 2.1 (Ít...
  • Mưu trí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mưu kế và tài trí (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 khôn ngoan, có mưu trí Danh từ mưu kế và tài trí (nói...
  • Mưu tính

    Động từ lo tính, sắp đặt trước sau nhằm thực hiện cho được việc gì mưu tính việc làm ăn mưu tính chiếm đoạt của...
  • Mưu đồ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tính toán, sắp đặt sẵn mọi việc nhằm thực hiện cho được ý định lớn 2 Danh từ 2.1 sự tính...
  • Mươi bữa nửa tháng

    khoảng thời gian ước lượng, chừng trên dưới mười ngày đến trên dưới nửa tháng đi mươi bữa nửa tháng thì về
  • Mương máng

    Danh từ công trình nhỏ để dẫn nước và tưới tiêu nước (nói khái quát) hệ thống mương máng
  • Mướp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây trồng thân leo, hoa đơn tính màu vàng, quả dài, dùng làm thức ăn, khi già thì khô thành xơ 2 Tính...
  • Mướp hương

    Danh từ mướp quả có vị thơm.
  • Mướp tây

    Danh từ xem đậu bắp
  • Mướp đắng

    Danh từ cây leo, quả trông như quả mướp, nhưng vỏ sần sùi, vị đắng, dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : khổ qua
  • Mướt mát

    Tính từ (xanh) mướt và đều khắp cả, trông thích mắt bãi dâu xanh mướt mát
  • Mướt mượt

    Tính từ rất mượt và mỡ màng trên cả một bề mặt, nhìn thấy thích mắt mớ tóc dày mướt mượt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top