Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mạch lạc

Mục lục

Danh từ

trật tự hợp lí giữa các ý, các phần trong nội dung diễn đạt
câu cú lộn xộn, chẳng có mạch lạc gì!

Tính từ

(cách diễn đạt) có từng đoạn, từng ý rành mạch và gãy gọn
văn viết không mạch lạc
sắp xếp lại các ý cho mạch lạc

Xem thêm các từ khác

  • Mạch máu

    Danh từ ống dẫn máu trong cơ thể động vật tắc mạch máu Đồng nghĩa : huyết mạch, huyết quản
  • Mạch môn

    Danh từ cây thân cỏ, lá hẹp, dài, mép lá hơi có răng cưa, hoa nhỏ màu xanh lam, rễ củ hình thoi, màu vàng nhạt, dùng làm...
  • Mạch ngầm

    Danh từ mạch nước đi ngầm dưới lòng đất hoặc công trình xây dựng, thường gây hại cho công trình phát hiện nhiều mạch...
  • Mạch nha

    Danh từ hạt lúa mạch đã nảy mầm dùng để chế rượu bia. kẹo làm bằng gạo nếp và các loại tinh bột, có dùng men trong...
  • Mạch sủi

    Danh từ mạch nước ngầm sủi lên ở thành hoặc đáy các công trình xây dựng, do áp lực nước quá lớn, thường gây hại...
  • Mạch tích hợp

    Danh từ toàn bộ các linh kiện điện tử có kích thước rất nhỏ được bố trí trên một diện tích nhỏ, tạo thành một...
  • Mại bản

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tư sản) chuyên làm môi giới buôn bán giữa những người kinh doanh trong nước với tư bản nước ngoài...
  • Mạn phép

    Động từ (Kiểu cách) chưa được phép mà đã làm (thường dùng trong lời nói xin lỗi người bề trên một cách lịch sự)...
  • Mạn đàm

    Động từ (Trang trọng, hoặc kc) trao đổi ý kiến xung quanh một vấn đề nào đó dưới hình thức nói chuyện thân mật, thoải...
  • Mạng cục bộ

    Danh từ xem LAN
  • Mạng diện rộng

    Danh từ xem WAN
  • Mạng mỡ

    Danh từ phần ở hai bên bụng, ngang với thắt lưng đánh trúng mạng mỡ
  • Mạng sườn

    Danh từ phần ở hai bên bụng, sát với xương sườn.
  • Mạng toàn cục

    Danh từ xem WAN
  • Mạnh Thường Quân

    Danh từ người nước Tề thời Chiến Quốc ở Trung Quốc xưa, rất giàu có, yêu trọng hiền tài và hay dùng tiền bạc để...
  • Mạnh bạo

    Tính từ không sợ, dám nghĩ dám làm những việc thấy là đáng làm, tuy biết đó là việc người ta thường e ngại nói năng...
  • Mạnh dạn

    Tính từ không rụt rè, sợ sệt, dám làm những việc mà người khác thường e ngại nói năng mạnh dạn Đồng nghĩa : bạo...
  • Mạnh giỏi

    Tính từ (Phương ngữ) mạnh khoẻ (thường dùng trong lời chúc, lời thăm hỏi) anh đi mạnh giỏi!
  • Mạnh miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như mạnh mồm .
  • Mạnh mẽ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có nhiều sức lực, tiềm lực (nói khái quát) 1.2 có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top