Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mạng

Mục lục

Danh từ

thân sống của con người
đền ơn cứu mạng
chết uổng mạng
Đồng nghĩa: mệnh

Danh từ

vật mỏng và thưa làm bằng những sợi đan chéo nhau
mạng che mặt
mạng đèn măng sông
(Khẩu ngữ) mạng lưới (nói tắt)
mạng điện
mạng thông tin bị nghẽn
hệ thống các máy tính được nối kết với nhau qua đường truyền tin để có thể trao đổi và dùng chung chương trình dữ liệu.

Động từ

đan hay móc bằng chỉ để làm kín chỗ rách, chỗ thủng trên mặt hàng dệt
mạng bít tất
mạng quần áo

Danh từ

(Phương ngữ, Từ cũ)

xem mệnh

(vâng mệnh; sao chiếu mệnh).

Xem thêm các từ khác

  • Mạng lưới

    Danh từ: hệ thống những đường đan nối vào nhau có một chức năng chung, hệ thống tổ chức...
  • Mạng nhện

    Danh từ: lưới của con nhện giăng bằng tơ do nó nhả ra để bắt mồi., Đồng nghĩa : màng nhện
  • Mạnh

    Tính từ: có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương, có mức độ, năng lực...
  • Mạnh khoẻ

    Tính từ: có sức khoẻ như mong muốn, không bị ốm đau, cả nhà đều mạnh khoẻ, chúc bác và...
  • Mạo

    Động từ: làm giả để đánh lừa, nhằm cho có vẻ hợp pháp, mạo chữ kí, mạo tên người khác,...
  • Mạt

    Danh từ: bọ mạt (nói tắt)., Danh từ: vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá,...
  • Mạy

    Danh từ: tre nhỏ đặc ruột, thường được trồng làm hàng rào quanh nhà.
  • Mả

    Danh từ: (khẩu ngữ) mộ, (khẩu ngữ) khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó,...
  • Mải

    Động từ: tập trung tâm trí vào một việc nào đó đến mức không còn biết gì đến xung quanh...
  • Mải miết

    Động từ: ở trạng thái tâm trí tập trung liên tục vào một việc làm cụ thể nào đó đến...
  • Mải mốt

    tỏ ra vội, phải tập trung chú ý vào một việc làm cụ thể nào đó cho kịp, cho chóng xong, không còn để ý gì đến xung...
  • Mảng

    Danh từ: bè nhỏ, dùng làm phương tiện để vận chuyển trên mặt nước, Danh...
  • Mảnh

    Danh từ: phần rất nhỏ và mỏng của một vật nào đó bị chia tách ra, từ chỉ từng đơn vị...
  • Mảy

    Danh từ: phần, lượng rất nhỏ, không đáng kể, mảy gạo, không sướt một mảy da
  • Mảy may

    Danh từ: phần, lượng rất nhỏ, hoàn toàn không đáng kể (thường dùng để nhấn mạnh ý phủ...
  • Mấn

    Danh từ: (phương ngữ) váy, "mấn thâm ơi hỡi mấn thâm, cái đọi không rửa, cái mâm không chùi."...
  • Mất

    Động từ: không có, không thấy, không tồn tại nữa, không còn là của mình, thuộc về mình nữa...
  • Mất lòng

    Động từ: làm cho người khác không bằng lòng, không hài lòng vì một hành vi, thái độ không...
  • Mất mát

    tổn thất, mất đi (nói khái quát), của cải mất mát dần, chiến tranh đã gây biết bao hi sinh, mất mát
  • Mất mặt

    Động từ: (khẩu ngữ) biệt đi một thời gian, không ai thấy đâu cả (thường hàm ý trách mắng),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top