Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mạt

Mục lục

Danh từ

bọ mạt (nói tắt).

Danh từ

vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập
mạt cưa
mạt sắt
bắp chân bám đầy mạt than

Tính từ

(Khẩu ngữ) ở vào mức đạt được thấp nhất, tồi nhất
mạt lắm cũng kiếm được mấy chục nghìn
(hạng) thấp, kém, đáng coi thường, coi khinh
đốn mạt
rẻ mạt
mạt hạng
ở vào giai đoạn cuối cùng và suy tàn
thời Lê mạt
đã đến lúc mạt thời

Xem thêm các từ khác

  • Mạy

    Danh từ: tre nhỏ đặc ruột, thường được trồng làm hàng rào quanh nhà.
  • Mả

    Danh từ: (khẩu ngữ) mộ, (khẩu ngữ) khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó,...
  • Mải

    Động từ: tập trung tâm trí vào một việc nào đó đến mức không còn biết gì đến xung quanh...
  • Mải miết

    Động từ: ở trạng thái tâm trí tập trung liên tục vào một việc làm cụ thể nào đó đến...
  • Mải mốt

    tỏ ra vội, phải tập trung chú ý vào một việc làm cụ thể nào đó cho kịp, cho chóng xong, không còn để ý gì đến xung...
  • Mảng

    Danh từ: bè nhỏ, dùng làm phương tiện để vận chuyển trên mặt nước, Danh...
  • Mảnh

    Danh từ: phần rất nhỏ và mỏng của một vật nào đó bị chia tách ra, từ chỉ từng đơn vị...
  • Mảy

    Danh từ: phần, lượng rất nhỏ, không đáng kể, mảy gạo, không sướt một mảy da
  • Mảy may

    Danh từ: phần, lượng rất nhỏ, hoàn toàn không đáng kể (thường dùng để nhấn mạnh ý phủ...
  • Mấn

    Danh từ: (phương ngữ) váy, "mấn thâm ơi hỡi mấn thâm, cái đọi không rửa, cái mâm không chùi."...
  • Mất

    Động từ: không có, không thấy, không tồn tại nữa, không còn là của mình, thuộc về mình nữa...
  • Mất lòng

    Động từ: làm cho người khác không bằng lòng, không hài lòng vì một hành vi, thái độ không...
  • Mất mát

    tổn thất, mất đi (nói khái quát), của cải mất mát dần, chiến tranh đã gây biết bao hi sinh, mất mát
  • Mất mặt

    Động từ: (khẩu ngữ) biệt đi một thời gian, không ai thấy đâu cả (thường hàm ý trách mắng),...
  • Mấu

    Danh từ: phần trồi lên thành khối gồ nhỏ trên bề mặt của vật, chỗ lá dính vào thân cây...
  • Mấy

    Danh từ: từ chỉ một số lượng nào đó không rõ, nhưng thường không nhiều, không lâu, từ chỉ...
  • Mấy nỗi

    (khẩu ngữ) như chẳng mấy nỗi, của ấy thì mấy nỗi mà hỏng
  • Mầm

    Danh từ: bộ phận mới nhú ra từ hạt, củ hoặc cành để về sau lớn lên thành cây, thành cành,...
  • Mần

    Động từ: (phương ngữ) làm, mần ăn, "thương em nỏ biết mần răng, mười đêm ra đứng trông...
  • Mầu

    Danh từ: (phương ngữ), Tính từ: tài tình và có cái gì đó cao siêu,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top