Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mảnh

Mục lục

Danh từ

phần rất nhỏ và mỏng của một vật nào đó bị chia tách ra
mảnh bát
mảnh gương vỡ
mảnh vụn
Đồng nghĩa: mẩu, miếng
từ chỉ từng đơn vị đám đất nhỏ hoặc vật hình tấm mỏng, thường coi là nhỏ bé hơn so với những vật cùng loại
mảnh vườn sau nhà
mảnh ván
mảnh bằng tốt nghiệp
Đồng nghĩa: khoảnh

Tính từ

có dáng thanh, nhỏ, trông có vẻ yếu
dáng người mảnh
mảnh như sợi chỉ
vót một cái que thật mảnh

Phụ từ

(làm việc gì) riêng một mình hoặc với một, hai người, không để cho tập thể biết hoặc tham gia
bàn mảnh với nhau
đi ăn mảnh

Xem thêm các từ khác

  • Mảy

    Danh từ: phần, lượng rất nhỏ, không đáng kể, mảy gạo, không sướt một mảy da
  • Mảy may

    Danh từ: phần, lượng rất nhỏ, hoàn toàn không đáng kể (thường dùng để nhấn mạnh ý phủ...
  • Mấn

    Danh từ: (phương ngữ) váy, "mấn thâm ơi hỡi mấn thâm, cái đọi không rửa, cái mâm không chùi."...
  • Mất

    Động từ: không có, không thấy, không tồn tại nữa, không còn là của mình, thuộc về mình nữa...
  • Mất lòng

    Động từ: làm cho người khác không bằng lòng, không hài lòng vì một hành vi, thái độ không...
  • Mất mát

    tổn thất, mất đi (nói khái quát), của cải mất mát dần, chiến tranh đã gây biết bao hi sinh, mất mát
  • Mất mặt

    Động từ: (khẩu ngữ) biệt đi một thời gian, không ai thấy đâu cả (thường hàm ý trách mắng),...
  • Mấu

    Danh từ: phần trồi lên thành khối gồ nhỏ trên bề mặt của vật, chỗ lá dính vào thân cây...
  • Mấy

    Danh từ: từ chỉ một số lượng nào đó không rõ, nhưng thường không nhiều, không lâu, từ chỉ...
  • Mấy nỗi

    (khẩu ngữ) như chẳng mấy nỗi, của ấy thì mấy nỗi mà hỏng
  • Mầm

    Danh từ: bộ phận mới nhú ra từ hạt, củ hoặc cành để về sau lớn lên thành cây, thành cành,...
  • Mần

    Động từ: (phương ngữ) làm, mần ăn, "thương em nỏ biết mần răng, mười đêm ra đứng trông...
  • Mầu

    Danh từ: (phương ngữ), Tính từ: tài tình và có cái gì đó cao siêu,...
  • Mầu mè

    Tính từ: (phương ngữ), xem màu mè
  • Mầu mẽ

    Tính từ: (phương ngữ), xem màu mẽ
  • Mầu mỡ

    Tính từ: (phương ngữ), xem màu mỡ
  • Mầu nhiệm

    Tính từ: tài tình đến mức như có phép lạ, không thể hiểu được bằng lẽ thường, một phương...
  • Mầu sắc

    Danh từ: (phương ngữ), xem màu sắc
  • Mầy

    (phương ngữ), xem mày
  • Mầy mò

    Động từ: (phương ngữ), xem mày mò
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top