- Từ điển Việt - Việt
Mất trộm
Động từ
bị lấy mất của cải trong lúc đêm hôm hoặc lúc vắng vẻ
- bị mất trộm xe máy
- khai báo mất trộm
- Đồng nghĩa: mất cắp
Xem thêm các từ khác
-
Mất tích
Động từ không còn thấy tung tích đâu nữa, cũng không rõ còn hay mất bỏ nhà đi mất tích bị mất tích -
Mất tăm
Động từ không hề thấy tăm hơi đâu cả đi mất tăm tên lừa đảo đã biến mất tăm Đồng nghĩa : bặt tăm, biệt tăm,... -
Mất tăm mất tích
như biệt tăm biệt tích . -
Mất vía
Động từ sợ hãi đến mức mất hết tinh thần, không còn hồn vía nữa sợ mất vía bị một phen mất vía Đồng nghĩa : khiếp... -
Mất ăn mất ngủ
phải lo lắng, nghĩ ngợi nhiều về việc gì đến mức ăn không ngon, ngủ không yên mất ăn mất ngủ vì những lời đồn đại... -
Mấu chốt
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái chủ yếu nhất, có ý nghĩa quyết định nhất trong toàn bộ vấn đề, toàn bộ hệ thống 2 Tính... -
Mấy ai
chẳng có mấy người người như thế, mấy ai bì kịp -
Mấy chốc
(Khẩu ngữ) như chẳng mấy chốc cứ đà này thì mấy chốc mà giàu \"Buồng không lần lữa hôm mai, Đầu xanh mấy chốc da... -
Mấy khi
(Khẩu ngữ) như chẳng mấy khi mấy khi anh em được gặp nhau đi suốt, mấy khi ở nhà đâu -
Mấy lại
Kết từ (Khẩu ngữ) như với lại tôi không đi đâu, mấy lại cũng đã tối rồi -
Mấy mươi
(Khẩu ngữ) số lượng, mức độ không xác định, nhưng cũng là đáng kể công việc phải qua mấy mươi khâu \"Công trình kể... -
Mấy nả
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) chẳng được bao lâu, bao nhiêu sức nó thì chịu được mấy nả -
Mấy đời
(Khẩu ngữ) đời nào, chẳng bao giờ \"Mấy đời bánh đúc có xương, Mấy đời dì ghẻ có thương con chồng.\" (Cdao) -
Mầm mống
Danh từ cái mới xuất hiện, mới nảy sinh, làm cơ sở cho sự phát triển sau này (nói khái quát) diệt trừ mầm mống của... -
Mầm non
Danh từ mầm cây non mới mọc; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ mầm non là tương lai của... -
Mần thinh
Động từ (Phương ngữ) làm thinh. -
Mẫn cán
Tính từ siêng năng, tận tuỵ và rất được việc một người cán bộ mẫn cán -
Mẫn cảm
có sự phản ứng nhanh nhạy với những gì có liên quan mẫn cảm với thời tiết mẫn cảm về nghệ thuật Đồng nghĩa : nhạy... -
Mẫn tiệp
Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) linh lợi, có khả năng ứng phó nhanh một người mẫn tiệp có tài mẫn tiệp -
Mẫn tuệ
Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) linh lợi và thông minh.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.