Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mấy mươi

(Khẩu ngữ) số lượng, mức độ không xác định, nhưng cũng là đáng kể
công việc phải qua mấy mươi khâu
"Công trình kể biết mấy mươi, Vì ta khăng khít cho người dở dang." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Mấy nả

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chẳng được bao lâu, bao nhiêu sức nó thì chịu được mấy nả
  • Mấy đời

    (Khẩu ngữ) đời nào, chẳng bao giờ \"Mấy đời bánh đúc có xương, Mấy đời dì ghẻ có thương con chồng.\" (Cdao)
  • Mầm mống

    Danh từ cái mới xuất hiện, mới nảy sinh, làm cơ sở cho sự phát triển sau này (nói khái quát) diệt trừ mầm mống của...
  • Mầm non

    Danh từ mầm cây non mới mọc; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ mầm non là tương lai của...
  • Mần thinh

    Động từ (Phương ngữ) làm thinh.
  • Mẫn cán

    Tính từ siêng năng, tận tuỵ và rất được việc một người cán bộ mẫn cán
  • Mẫn cảm

    có sự phản ứng nhanh nhạy với những gì có liên quan mẫn cảm với thời tiết mẫn cảm về nghệ thuật Đồng nghĩa : nhạy...
  • Mẫn tiệp

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) linh lợi, có khả năng ứng phó nhanh một người mẫn tiệp có tài mẫn tiệp
  • Mẫn tuệ

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) linh lợi và thông minh.
  • Mẫu giáo

    Danh từ bậc giáo dục mầm non, nuôi dạy trẻ từ ba tuổi đến sáu tuổi (tuổi bắt đầu vào học lớp một) lớp mẫu giáo
  • Mẫu hậu

    Danh từ (Từ cũ) từ vua hoặc con vua thời phong kiến dùng để gọi mẹ là hoàng thái hậu hoặc hoàng hậu, để tỏ ý tôn...
  • Mẫu hệ

    Danh từ chế độ gia đình thời đại thị tộc nguyên thuỷ, trong đó quyền thừa kế của cải và tên họ thuộc dòng của...
  • Mẫu mã

    Danh từ quy cách, hình thức bên ngoài của hàng hoá hàng hoá phong phú, mẫu mã đa dạng Đồng nghĩa : kiểu dáng
  • Mẫu mực

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) mẫu để theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác (nói khái quát) 1.2 người, cái...
  • Mẫu quyền

    Danh từ hình thái xã hội thị tộc nguyên thuỷ, trong đó quan hệ huyết thống và quan hệ thừa kế tính theo dòng của người...
  • Mẫu quốc

    Danh từ (Từ cũ) nước đế quốc thực dân, trong quan hệ với nước thuộc địa của nó (gọi theo quan điểm của chủ nghĩa...
  • Mẫu số

    Danh từ số viết dưới vạch ngang của phân số, chỉ đơn vị được chia ra bao nhiêu phần bằng nhau; phân biệt với tử số...
  • Mẫu số chung

    Danh từ bội số chung của các mẫu số của các phân số đã cho 6 là mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số L và M
  • Mẫu ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) mẫu, đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất; phân biệt với mẫu tây.
  • Mẫu thân

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) mẹ (không dùng để tự xưng). Đồng nghĩa : thân mẫu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top