Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mẩu

Danh từ

phần rất nhỏ còn lại hoặc bị tách rời ra từ một vật, một chỉnh thể nào đó
mẩu bánh mì
một mẩu tin ngắn
kể một mẩu chuyện vui
Đồng nghĩa: mảnh, miếng

Xem thêm các từ khác

  • Mẩy

    Tính từ: to và chắc hạt, chắc thịt, hạt thóc mẩy, cua mẩy, trái nghĩa : lép, kẹ, óp
  • Mẫm

    Tính từ: béo tròn, đầy đặn, ngón tay béo mẫm, Đồng nghĩa : bụ, mập
  • Mẫu

    Danh từ: cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu, cái có thể cho...
  • Mậm

    Danh từ: (phương ngữ), xem mầm
  • Mận

    Danh từ: cây ăn quả cùng họ với đào, lá dài, mép lá có răng cưa nhỏ, hoa trắng, quả có vỏ...
  • Mập mờ

    Tính từ: lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ, tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ...
  • Mập ú

    Tính từ: (phương ngữ) béo tròn, người mập ú, Đồng nghĩa : mập ù
  • Mật

    Danh từ: nước màu vàng do gan tiết ra, giúp cho sự tiêu hoá chất mỡ., túi mật (nói tắt),
  • Mật ngữ

    Danh từ: tiếng lóng dùng để giữ bí mật trong thông tin liên lạc.
  • Mậu

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ năm trong thiên can, sau đinh trước kỉ, năm mậu thân
  • Mắc

    Động từ: móc vào để treo, giữ, bị giữ lại, bị cản trở hoạt động đến mức khó gỡ...
  • Mắc mớ

    Động từ: (phương ngữ) có quan hệ đến, có dính dáng đến (thường là điều không hay),
  • Mắc mứu

    Động từ: cảm thấy có điều làm cho phải băn khoăn, phải suy nghĩ, Danh...
  • Mắm

    Danh từ: cây nhỡ mọc ở vùng đầm lầy ven biển, rễ trồi lên khỏi mặt bùn; thường được...
  • Mắn

    Tính từ: (người) dễ chửa đẻ và chửa đẻ nhiều lần, lần sau cách lần trước chỉ một...
  • Mắng

    Động từ: dùng những lời nói nặng, to tiếng để nêu ra lỗi của người dưới, mắng con, mắng...
  • Mắng mỏ

    Động từ: mắng (nói khái quát), lớn tiếng mắng mỏ, mắng mỏ con cái, Đồng nghĩa : la rầy,...
  • Mắt

    Danh từ: cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng;...
  • Mắt bão

    Danh từ: khu vực ở trung tâm cơn bão, có bán kính hàng chục kilomet, nơi gió thường yếu và trời...
  • Mằn

    Động từ: (phương ngữ) nắn, mằn các khớp xương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top