Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mẫu hậu

Danh từ

(Từ cũ) từ vua hoặc con vua thời phong kiến dùng để gọi mẹ là hoàng thái hậu hoặc hoàng hậu, để tỏ ý tôn kính.

Xem thêm các từ khác

  • Mẫu hệ

    Danh từ chế độ gia đình thời đại thị tộc nguyên thuỷ, trong đó quyền thừa kế của cải và tên họ thuộc dòng của...
  • Mẫu mã

    Danh từ quy cách, hình thức bên ngoài của hàng hoá hàng hoá phong phú, mẫu mã đa dạng Đồng nghĩa : kiểu dáng
  • Mẫu mực

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) mẫu để theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác (nói khái quát) 1.2 người, cái...
  • Mẫu quyền

    Danh từ hình thái xã hội thị tộc nguyên thuỷ, trong đó quan hệ huyết thống và quan hệ thừa kế tính theo dòng của người...
  • Mẫu quốc

    Danh từ (Từ cũ) nước đế quốc thực dân, trong quan hệ với nước thuộc địa của nó (gọi theo quan điểm của chủ nghĩa...
  • Mẫu số

    Danh từ số viết dưới vạch ngang của phân số, chỉ đơn vị được chia ra bao nhiêu phần bằng nhau; phân biệt với tử số...
  • Mẫu số chung

    Danh từ bội số chung của các mẫu số của các phân số đã cho 6 là mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số L và M
  • Mẫu ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) mẫu, đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất; phân biệt với mẫu tây.
  • Mẫu thân

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) mẹ (không dùng để tự xưng). Đồng nghĩa : thân mẫu
  • Mẫu tây

    Danh từ (Khẩu ngữ) hecta; phân biệt với mẫu ta.
  • Mẫu tử

    Danh từ mẹ con, về mặt quan hệ máu mủ tình mẫu tử thiêng liêng
  • Mẫu vật

    Danh từ vật dùng làm mẫu hoặc có tính chất như vật làm mẫu, giúp hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng loại phân...
  • Mẫu đơn

    Danh từ cây họ thảo, lá xẻ lông chim, hoa to và thơm, màu đỏ, trắng hay vàng, nở vào dịp Tết, vỏ rễ dùng làm thuốc.
  • Mận cơm

    Danh từ mận quả nhỏ, ăn giòn, vị chua.
  • Mận hậu

    Danh từ mận có quả màu xanh hoặc tím đỏ, thịt dày, hạt nhỏ, vị ngọt hoặc hơi giôn giốt.
  • Mận tam hoa

    Danh từ mận lai đào, quả to hạt nhỏ, khi chín vỏ màu tím nhạt pha xanh, thịt dày, ăn giòn, thơm, có vị ngọt.
  • Mập

    Tính từ béo và có vẻ chắc, khoẻ chồi cây rất mập thằng bé mập lắm! Đồng nghĩa : bụ, mẫm Trái nghĩa : gầy, ngẳng
  • Mập mạp

    Tính từ mập (nói khái quát) chân tay mập mạp thân hình mập mạp Đồng nghĩa : bậm bạp
  • Mập ù

    Tính từ (Phương ngữ) xem mập ú
  • Mập ú ù

    Tính từ (Phương ngữ) như mập ú (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top