Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mẫu mã

Danh từ

quy cách, hình thức bên ngoài của hàng hoá
hàng hoá phong phú, mẫu mã đa dạng
Đồng nghĩa: kiểu dáng

Xem thêm các từ khác

  • Mẫu mực

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) mẫu để theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác (nói khái quát) 1.2 người, cái...
  • Mẫu quyền

    Danh từ hình thái xã hội thị tộc nguyên thuỷ, trong đó quan hệ huyết thống và quan hệ thừa kế tính theo dòng của người...
  • Mẫu quốc

    Danh từ (Từ cũ) nước đế quốc thực dân, trong quan hệ với nước thuộc địa của nó (gọi theo quan điểm của chủ nghĩa...
  • Mẫu số

    Danh từ số viết dưới vạch ngang của phân số, chỉ đơn vị được chia ra bao nhiêu phần bằng nhau; phân biệt với tử số...
  • Mẫu số chung

    Danh từ bội số chung của các mẫu số của các phân số đã cho 6 là mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số L và M
  • Mẫu ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) mẫu, đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất; phân biệt với mẫu tây.
  • Mẫu thân

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) mẹ (không dùng để tự xưng). Đồng nghĩa : thân mẫu
  • Mẫu tây

    Danh từ (Khẩu ngữ) hecta; phân biệt với mẫu ta.
  • Mẫu tử

    Danh từ mẹ con, về mặt quan hệ máu mủ tình mẫu tử thiêng liêng
  • Mẫu vật

    Danh từ vật dùng làm mẫu hoặc có tính chất như vật làm mẫu, giúp hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng loại phân...
  • Mẫu đơn

    Danh từ cây họ thảo, lá xẻ lông chim, hoa to và thơm, màu đỏ, trắng hay vàng, nở vào dịp Tết, vỏ rễ dùng làm thuốc.
  • Mận cơm

    Danh từ mận quả nhỏ, ăn giòn, vị chua.
  • Mận hậu

    Danh từ mận có quả màu xanh hoặc tím đỏ, thịt dày, hạt nhỏ, vị ngọt hoặc hơi giôn giốt.
  • Mận tam hoa

    Danh từ mận lai đào, quả to hạt nhỏ, khi chín vỏ màu tím nhạt pha xanh, thịt dày, ăn giòn, thơm, có vị ngọt.
  • Mập

    Tính từ béo và có vẻ chắc, khoẻ chồi cây rất mập thằng bé mập lắm! Đồng nghĩa : bụ, mẫm Trái nghĩa : gầy, ngẳng
  • Mập mạp

    Tính từ mập (nói khái quát) chân tay mập mạp thân hình mập mạp Đồng nghĩa : bậm bạp
  • Mập ù

    Tính từ (Phương ngữ) xem mập ú
  • Mập ú ù

    Tính từ (Phương ngữ) như mập ú (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Mật báo

    Động từ bí mật báo cho biết, thường là tin quan trọng nhận được tin mật báo
  • Mật danh

    Danh từ kí hiệu quy ước hoặc tên dùng thay cho tên thật để giữ bí mật mật danh của đơn vị điệp viên mang mật danh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top