Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mẫu vật

Danh từ

vật dùng làm mẫu hoặc có tính chất như vật làm mẫu, giúp hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng loại
phân loại các mẫu vật

Xem thêm các từ khác

  • Mẫu đơn

    Danh từ cây họ thảo, lá xẻ lông chim, hoa to và thơm, màu đỏ, trắng hay vàng, nở vào dịp Tết, vỏ rễ dùng làm thuốc.
  • Mận cơm

    Danh từ mận quả nhỏ, ăn giòn, vị chua.
  • Mận hậu

    Danh từ mận có quả màu xanh hoặc tím đỏ, thịt dày, hạt nhỏ, vị ngọt hoặc hơi giôn giốt.
  • Mận tam hoa

    Danh từ mận lai đào, quả to hạt nhỏ, khi chín vỏ màu tím nhạt pha xanh, thịt dày, ăn giòn, thơm, có vị ngọt.
  • Mập

    Tính từ béo và có vẻ chắc, khoẻ chồi cây rất mập thằng bé mập lắm! Đồng nghĩa : bụ, mẫm Trái nghĩa : gầy, ngẳng
  • Mập mạp

    Tính từ mập (nói khái quát) chân tay mập mạp thân hình mập mạp Đồng nghĩa : bậm bạp
  • Mập ù

    Tính từ (Phương ngữ) xem mập ú
  • Mập ú ù

    Tính từ (Phương ngữ) như mập ú (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Mật báo

    Động từ bí mật báo cho biết, thường là tin quan trọng nhận được tin mật báo
  • Mật danh

    Danh từ kí hiệu quy ước hoặc tên dùng thay cho tên thật để giữ bí mật mật danh của đơn vị điệp viên mang mật danh...
  • Mật hiệu

    Danh từ dấu hiệu bí mật được quy ước cho một nhóm người nhận biết và thông tin cho nhau ra mật hiệu với nhau Đồng...
  • Mật khẩu

    Danh từ lời hỏi hoặc đáp ngắn gọn đã được quy ước làm mật hiệu để những người trong cùng một tổ chức nhận...
  • Mật lệnh

    Danh từ mệnh lệnh bí mật thi hành mật lệnh của cấp trên
  • Mật mã

    Danh từ mã thông tin được giữ bí mật, dùng riêng trong một số ngành dịch mật mã
  • Mật ngọt chết ruồi

    lời lẽ, giọng điệu ngọt ngào, quyến rũ, nhưng giả dối và nguy hiểm.
  • Mật ong

    Danh từ chất lỏng, sánh, màu vàng óng, vị ngọt sắc, do ong hút mật làm ra, thường dùng để ăn hoặc làm thuốc.
  • Mật thiết

    Tính từ có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau gắn bó mật thiết hai vấn đề có liên quan mật thiết với nhau Đồng nghĩa...
  • Mật thám

    Danh từ cơ quan chuyên dò xét và đàn áp phong trào cách mạng ở các nước đế quốc, thuộc địa sở mật thám nhân viên mật...
  • Mật thư

    Danh từ thư có nội dung quan trọng cần được giữ bí mật.
  • Mật vụ

    Danh từ cơ quan chỉ huy công việc bí mật do thám ở một số nước đế quốc, thuộc địa. nhân viên mật vụ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top