Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mắm tôm

Danh từ

mắm có màu nâu sẫm, làm bằng loại tôm biển nhỏ (gọi là moi) để thật ngấu, có mùi rất đặc biệt
gắt như mắm tôm (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Mắng chửi

    Động từ như chửi mắng .
  • Mắng nhiếc

    Động từ mắng và nhiếc móc bằng những lời nặng nề làm cho phải nhục nhã, khổ tâm mắng nhiếc thậm tệ Đồng nghĩa...
  • Mắt bồ câu

    tả đôi mắt to tròn, đẹp và trong sáng như mắt chim bồ câu (của người phụ nữ).
  • Mắt cá

    Danh từ mấu tròn nhỏ lồi ra ở cổ chân, chỗ đầu dưới xương cẳng chân.
  • Mắt cáo

    Danh từ lỗ đan thưa lưới mắt cáo
  • Mắt gió

    Danh từ hệ thống, cơ cấu để dẫn gió vào lò luyện kim.
  • Mắt hột

    Danh từ bệnh đau mắt mãn tính, làm nổi hột ở kết mạc và giác mạc, gây ngứa, khó chịu. Đồng nghĩa : tracom
  • Mắt kính

    Danh từ miếng kính nhỏ để mắt nhìn qua, lắp vào kính đeo mắt hay vào một số dụng cụ bị vỡ mắt kính
  • Mắt la mày lét

    (Khẩu ngữ) tả bộ dạng lấm la lấm lét, không dám nhìn thẳng, vẻ vụng trộm, không đàng hoàng đi đâu cũng mắt la mày...
  • Mắt mũi

    Danh từ mắt (nói khái quát; thường với hàm ý chê) mắt mũi kèm nhèm mắt mũi để đâu mà va cả vào tường thế?
  • Mắt nhắm mắt mở

    ở tình trạng vừa mới bừng mắt dậy, chưa tỉnh hẳn (đã làm việc gì) mắt nhắm mắt mở đã vội đi ngay
  • Mắt phượng

    tả đôi mắt đẹp, to dài và hơi xếch như mắt chim phượng hoàng (thường nói về phụ nữ).
  • Mắt thấy tai nghe

    trực tiếp nhìn thấy, nghe thấy (hàm ý hoàn toàn chính xác) chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi
  • Mắt thần

    (Khẩu ngữ) bộ phận phóng ra tia hồng ngoại dùng để bắt tín hiệu trong các thiết bị điện tử mắt thần của ti vi bị...
  • Mắt tròn mắt dẹt

    (Khẩu ngữ) tả vẻ nhớn nhác do hết sức ngạc nhiên hay sợ hãi nghe xong câu chuyện, ai nấy đều mắt tròn mắt dẹt
  • Mắt trước mắt sau

    (Khẩu ngữ) tả vẻ lấm lét nhìn trước nhìn sau, liệu chừng để đi khỏi càng nhanh càng tốt do có điều gì đang thấp thỏm...
  • Mắt xanh

    Danh từ (Văn chương) con mắt; thường dùng để nói cái nhìn của người phụ nữ trong việc đánh giá hay lựa chọn người...
  • Mắt xích

    Danh từ bộ phận đồng nhất với nhau, móc nối vào nhau tạo thành dây xích, dây chuyền chặt bớt một mắt xích từng bộ...
  • Mằn thắn

    Danh từ món ăn làm bằng thịt giã hoặc băm nhỏ bao trong bột, ăn với nước dùng mì mằn thắn Đồng nghĩa : mì thánh, vằn...
  • Mặc cả

    Động từ trả giá thêm bớt từng ít một để mong mua được rẻ cửa hàng bán theo giá niêm yết, miễn mặc cả Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top