Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mắt la mày lét

(Khẩu ngữ) tả bộ dạng lấm la lấm lét, không dám nhìn thẳng, vẻ vụng trộm, không đàng hoàng
đi đâu cũng mắt la mày lét

Xem thêm các từ khác

  • Mắt mũi

    Danh từ mắt (nói khái quát; thường với hàm ý chê) mắt mũi kèm nhèm mắt mũi để đâu mà va cả vào tường thế?
  • Mắt nhắm mắt mở

    ở tình trạng vừa mới bừng mắt dậy, chưa tỉnh hẳn (đã làm việc gì) mắt nhắm mắt mở đã vội đi ngay
  • Mắt phượng

    tả đôi mắt đẹp, to dài và hơi xếch như mắt chim phượng hoàng (thường nói về phụ nữ).
  • Mắt thấy tai nghe

    trực tiếp nhìn thấy, nghe thấy (hàm ý hoàn toàn chính xác) chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi
  • Mắt thần

    (Khẩu ngữ) bộ phận phóng ra tia hồng ngoại dùng để bắt tín hiệu trong các thiết bị điện tử mắt thần của ti vi bị...
  • Mắt tròn mắt dẹt

    (Khẩu ngữ) tả vẻ nhớn nhác do hết sức ngạc nhiên hay sợ hãi nghe xong câu chuyện, ai nấy đều mắt tròn mắt dẹt
  • Mắt trước mắt sau

    (Khẩu ngữ) tả vẻ lấm lét nhìn trước nhìn sau, liệu chừng để đi khỏi càng nhanh càng tốt do có điều gì đang thấp thỏm...
  • Mắt xanh

    Danh từ (Văn chương) con mắt; thường dùng để nói cái nhìn của người phụ nữ trong việc đánh giá hay lựa chọn người...
  • Mắt xích

    Danh từ bộ phận đồng nhất với nhau, móc nối vào nhau tạo thành dây xích, dây chuyền chặt bớt một mắt xích từng bộ...
  • Mằn thắn

    Danh từ món ăn làm bằng thịt giã hoặc băm nhỏ bao trong bột, ăn với nước dùng mì mằn thắn Đồng nghĩa : mì thánh, vằn...
  • Mặc cả

    Động từ trả giá thêm bớt từng ít một để mong mua được rẻ cửa hàng bán theo giá niêm yết, miễn mặc cả Đồng nghĩa...
  • Mặc cảm

    thầm nghĩ rằng mình không được bằng người nên cảm thấy buồn tủi trong lòng mặc cảm tội lỗi xoá hết mọi mặc cảm
  • Mặc dù

    Kết từ từ biểu thị quan hệ trái ngược giữa điều kiện và sự việc, để nhấn mạnh sự việc dù sao vẫn xảy ra mặc...
  • Mặc dầu

    Kết từ như mặc dù .
  • Mặc khách

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khách văn chương một trang phong lưu mặc khách
  • Mặc khách tao nhân

    (Từ cũ, Văn chương) như tao nhân mặc khách .
  • Mặc kệ

    Động từ (Khẩu ngữ) để cho tuỳ ý và tự chịu trách nhiệm lấy, coi như không biết gì, không can thiệp gì đến nó làm...
  • Mặc lòng

    tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến cũng không có tác động gì làm cho có sự thay đổi đối với việc làm sắp nêu ra...
  • Mặc nhiên

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 tự hiểu ngầm với nhau là như vậy, không cần nói rõ bằng lời 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) không tỏ...
  • Mặc niệm

    Động từ tưởng nhớ người đã mất trong tư thế nghiêm trang, lặng lẽ cúi đầu mặc niệm dành một phút mặc niệm những...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top