Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mắt tròn mắt dẹt

(Khẩu ngữ) tả vẻ nhớn nhác do hết sức ngạc nhiên hay sợ hãi
nghe xong câu chuyện, ai nấy đều mắt tròn mắt dẹt

Xem thêm các từ khác

  • Mắt trước mắt sau

    (Khẩu ngữ) tả vẻ lấm lét nhìn trước nhìn sau, liệu chừng để đi khỏi càng nhanh càng tốt do có điều gì đang thấp thỏm...
  • Mắt xanh

    Danh từ (Văn chương) con mắt; thường dùng để nói cái nhìn của người phụ nữ trong việc đánh giá hay lựa chọn người...
  • Mắt xích

    Danh từ bộ phận đồng nhất với nhau, móc nối vào nhau tạo thành dây xích, dây chuyền chặt bớt một mắt xích từng bộ...
  • Mằn thắn

    Danh từ món ăn làm bằng thịt giã hoặc băm nhỏ bao trong bột, ăn với nước dùng mì mằn thắn Đồng nghĩa : mì thánh, vằn...
  • Mặc cả

    Động từ trả giá thêm bớt từng ít một để mong mua được rẻ cửa hàng bán theo giá niêm yết, miễn mặc cả Đồng nghĩa...
  • Mặc cảm

    thầm nghĩ rằng mình không được bằng người nên cảm thấy buồn tủi trong lòng mặc cảm tội lỗi xoá hết mọi mặc cảm
  • Mặc dù

    Kết từ từ biểu thị quan hệ trái ngược giữa điều kiện và sự việc, để nhấn mạnh sự việc dù sao vẫn xảy ra mặc...
  • Mặc dầu

    Kết từ như mặc dù .
  • Mặc khách

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khách văn chương một trang phong lưu mặc khách
  • Mặc khách tao nhân

    (Từ cũ, Văn chương) như tao nhân mặc khách .
  • Mặc kệ

    Động từ (Khẩu ngữ) để cho tuỳ ý và tự chịu trách nhiệm lấy, coi như không biết gì, không can thiệp gì đến nó làm...
  • Mặc lòng

    tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến cũng không có tác động gì làm cho có sự thay đổi đối với việc làm sắp nêu ra...
  • Mặc nhiên

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 tự hiểu ngầm với nhau là như vậy, không cần nói rõ bằng lời 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) không tỏ...
  • Mặc niệm

    Động từ tưởng nhớ người đã mất trong tư thế nghiêm trang, lặng lẽ cúi đầu mặc niệm dành một phút mặc niệm những...
  • Mặc sức

    Phụ từ một cách hoàn toàn tuỳ thích, không bị ngăn trở, hạn chế mặc sức tung hoành Đồng nghĩa : mặc tình, tha hồ, thả...
  • Mặc thây

    Động từ (Thông tục) như mặc (ng1; hàm ý coi khinh) muốn đi đâu thì đi, mặc thây nó
  • Mặc tình

    Phụ từ (Phương ngữ) mặc sức được mặc tình bay nhảy
  • Mặc xác

    Động từ (Thông tục) như mặc kệ (hàm ý coi khinh) nó muốn sống thế nào thì mặc xác nó
  • Mặc ý

    Động từ để mặc cho tuỳ ý, muốn thế nào cũng được mặc ý lo liệu mày muốn làm gì mặc ý mày
  • Mặc định

    Động từ định sẵn các thông số, giá trị ở mức phổ biến để có thể sử dụng ngay được (thường dùng trong máy tính)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top