Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mằn thắn

Danh từ

món ăn làm bằng thịt giã hoặc băm nhỏ bao trong bột, ăn với nước dùng
mì mằn thắn
Đồng nghĩa: mì thánh, vằn thắn

Xem thêm các từ khác

  • Mặc cả

    Động từ trả giá thêm bớt từng ít một để mong mua được rẻ cửa hàng bán theo giá niêm yết, miễn mặc cả Đồng nghĩa...
  • Mặc cảm

    thầm nghĩ rằng mình không được bằng người nên cảm thấy buồn tủi trong lòng mặc cảm tội lỗi xoá hết mọi mặc cảm
  • Mặc dù

    Kết từ từ biểu thị quan hệ trái ngược giữa điều kiện và sự việc, để nhấn mạnh sự việc dù sao vẫn xảy ra mặc...
  • Mặc dầu

    Kết từ như mặc dù .
  • Mặc khách

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khách văn chương một trang phong lưu mặc khách
  • Mặc khách tao nhân

    (Từ cũ, Văn chương) như tao nhân mặc khách .
  • Mặc kệ

    Động từ (Khẩu ngữ) để cho tuỳ ý và tự chịu trách nhiệm lấy, coi như không biết gì, không can thiệp gì đến nó làm...
  • Mặc lòng

    tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến cũng không có tác động gì làm cho có sự thay đổi đối với việc làm sắp nêu ra...
  • Mặc nhiên

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 tự hiểu ngầm với nhau là như vậy, không cần nói rõ bằng lời 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) không tỏ...
  • Mặc niệm

    Động từ tưởng nhớ người đã mất trong tư thế nghiêm trang, lặng lẽ cúi đầu mặc niệm dành một phút mặc niệm những...
  • Mặc sức

    Phụ từ một cách hoàn toàn tuỳ thích, không bị ngăn trở, hạn chế mặc sức tung hoành Đồng nghĩa : mặc tình, tha hồ, thả...
  • Mặc thây

    Động từ (Thông tục) như mặc (ng1; hàm ý coi khinh) muốn đi đâu thì đi, mặc thây nó
  • Mặc tình

    Phụ từ (Phương ngữ) mặc sức được mặc tình bay nhảy
  • Mặc xác

    Động từ (Thông tục) như mặc kệ (hàm ý coi khinh) nó muốn sống thế nào thì mặc xác nó
  • Mặc ý

    Động từ để mặc cho tuỳ ý, muốn thế nào cũng được mặc ý lo liệu mày muốn làm gì mặc ý mày
  • Mặc định

    Động từ định sẵn các thông số, giá trị ở mức phổ biến để có thể sử dụng ngay được (thường dùng trong máy tính)...
  • Mặn chát

    Tính từ mặn đến mức cảm thấy như chát ở lưỡi canh mặn chát
  • Mặn miệng

    Tính từ mặn vừa phải, ngon miệng và có tác dụng kích thích muốn ăn thêm bữa cơm có mắm chưng, ăn thấy mặn miệng
  • Mặn mà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mặn vừa phải, ăn thấy vừa miệng và ngon 1.2 dễ ưa, dễ mến, và càng nghe, càng nhìn, càng thấy...
  • Mặn mòi

    Tính từ (Phương ngữ) như mặn mà thịt kho mặn mòi vẻ đẹp mặn mòi, chất phác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top