Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mặc dầu

Kết từ

như mặc dù.

Xem thêm các từ khác

  • Mặc khách

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khách văn chương một trang phong lưu mặc khách
  • Mặc khách tao nhân

    (Từ cũ, Văn chương) như tao nhân mặc khách .
  • Mặc kệ

    Động từ (Khẩu ngữ) để cho tuỳ ý và tự chịu trách nhiệm lấy, coi như không biết gì, không can thiệp gì đến nó làm...
  • Mặc lòng

    tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến cũng không có tác động gì làm cho có sự thay đổi đối với việc làm sắp nêu ra...
  • Mặc nhiên

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 tự hiểu ngầm với nhau là như vậy, không cần nói rõ bằng lời 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) không tỏ...
  • Mặc niệm

    Động từ tưởng nhớ người đã mất trong tư thế nghiêm trang, lặng lẽ cúi đầu mặc niệm dành một phút mặc niệm những...
  • Mặc sức

    Phụ từ một cách hoàn toàn tuỳ thích, không bị ngăn trở, hạn chế mặc sức tung hoành Đồng nghĩa : mặc tình, tha hồ, thả...
  • Mặc thây

    Động từ (Thông tục) như mặc (ng1; hàm ý coi khinh) muốn đi đâu thì đi, mặc thây nó
  • Mặc tình

    Phụ từ (Phương ngữ) mặc sức được mặc tình bay nhảy
  • Mặc xác

    Động từ (Thông tục) như mặc kệ (hàm ý coi khinh) nó muốn sống thế nào thì mặc xác nó
  • Mặc ý

    Động từ để mặc cho tuỳ ý, muốn thế nào cũng được mặc ý lo liệu mày muốn làm gì mặc ý mày
  • Mặc định

    Động từ định sẵn các thông số, giá trị ở mức phổ biến để có thể sử dụng ngay được (thường dùng trong máy tính)...
  • Mặn chát

    Tính từ mặn đến mức cảm thấy như chát ở lưỡi canh mặn chát
  • Mặn miệng

    Tính từ mặn vừa phải, ngon miệng và có tác dụng kích thích muốn ăn thêm bữa cơm có mắm chưng, ăn thấy mặn miệng
  • Mặn mà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mặn vừa phải, ăn thấy vừa miệng và ngon 1.2 dễ ưa, dễ mến, và càng nghe, càng nhìn, càng thấy...
  • Mặn mòi

    Tính từ (Phương ngữ) như mặn mà thịt kho mặn mòi vẻ đẹp mặn mòi, chất phác
  • Mặn nồng

    Tính từ (Văn chương) (tình cảm, tình nghĩa) đậm đà, thắm thiết tình cảm mặn nồng \"Chờ chờ đợi đợi trông trông,...
  • Mặt biển

    Danh từ bề mặt của biển những con thuyền nhấp nhô trên mặt biển
  • Mặt búng ra sữa

    (Khẩu ngữ) tả vẻ mặt quá non trẻ của người vừa mới lớn (thường hàm ý coi thường).
  • Mặt bằng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu đất dùng để xây dựng 1.2 diện tích nhà, xưởng dùng vào mục đích sản xuất, kinh doanh 1.3 mức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top