Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mặc thây

Động từ

(Thông tục) như mặc (ng1; hàm ý coi khinh)
muốn đi đâu thì đi, mặc thây nó

Xem thêm các từ khác

  • Mặc tình

    Phụ từ (Phương ngữ) mặc sức được mặc tình bay nhảy
  • Mặc xác

    Động từ (Thông tục) như mặc kệ (hàm ý coi khinh) nó muốn sống thế nào thì mặc xác nó
  • Mặc ý

    Động từ để mặc cho tuỳ ý, muốn thế nào cũng được mặc ý lo liệu mày muốn làm gì mặc ý mày
  • Mặc định

    Động từ định sẵn các thông số, giá trị ở mức phổ biến để có thể sử dụng ngay được (thường dùng trong máy tính)...
  • Mặn chát

    Tính từ mặn đến mức cảm thấy như chát ở lưỡi canh mặn chát
  • Mặn miệng

    Tính từ mặn vừa phải, ngon miệng và có tác dụng kích thích muốn ăn thêm bữa cơm có mắm chưng, ăn thấy mặn miệng
  • Mặn mà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mặn vừa phải, ăn thấy vừa miệng và ngon 1.2 dễ ưa, dễ mến, và càng nghe, càng nhìn, càng thấy...
  • Mặn mòi

    Tính từ (Phương ngữ) như mặn mà thịt kho mặn mòi vẻ đẹp mặn mòi, chất phác
  • Mặn nồng

    Tính từ (Văn chương) (tình cảm, tình nghĩa) đậm đà, thắm thiết tình cảm mặn nồng \"Chờ chờ đợi đợi trông trông,...
  • Mặt biển

    Danh từ bề mặt của biển những con thuyền nhấp nhô trên mặt biển
  • Mặt búng ra sữa

    (Khẩu ngữ) tả vẻ mặt quá non trẻ của người vừa mới lớn (thường hàm ý coi thường).
  • Mặt bằng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu đất dùng để xây dựng 1.2 diện tích nhà, xưởng dùng vào mục đích sản xuất, kinh doanh 1.3 mức...
  • Mặt bủng da chì

    tả vẻ mặt và nước da xấu vì nghiện ngập hoặc ốm yếu, bệnh tật.
  • Mặt chữ

    Danh từ hình dáng của chữ cái hoặc chữ viết nói chung chưa thuộc hết mặt chữ
  • Mặt chữ điền

    Danh từ xem mặt vuông chữ điền
  • Mặt cân

    Danh từ mặt ghi số của cái cân nhìn mặt cân
  • Mặt cầu

    Danh từ quỹ tích các điểm trong không gian cách đều một điểm cố định (gọi là tâm) một khoảng không đổi (gọi là bán...
  • Mặt cắt

    Danh từ bề mặt của một vật, nơi nó bị cắt đôi ra mặt cắt của khúc gỗ kiểm tra bằng hiển vi mặt cắt của một mô...
  • Mặt dày mày dạn

    như mặt dạn mày dày .
  • Mặt dạn mày dày

    tả bộ mặt trơ trẽn đến mức không còn biết xấu hổ là gì \"Khéo là mặt dạn mày dày, Kiếp người đã đến thế này...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top