Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mặn mà

Mục lục

Tính từ

mặn vừa phải, ăn thấy vừa miệng và ngon
món cá kho rất mặn mà
Đồng nghĩa: mặn mòi
Trái nghĩa: lạt lẽo, nhạt nhẽo
dễ ưa, dễ mến, và càng nghe, càng nhìn, càng thấy ưa, thấy mến
ăn nói mặn mà, có duyên
"Bóng hồng nhác thấy nẻo xa, Xuân lan, thu cúc, mặn mà cả hai." (TKiều)
Đồng nghĩa: mặn mòi
tỏ ra có tình cảm chân thật và thắm thiết đối với ai đó
cuộc tiếp đón mặn mà
cách nói chuyện tỏ ra không mấy mặn mà
Đồng nghĩa: đậm đà
Trái nghĩa: nhạt nhẽo

Xem thêm các từ khác

  • Mặn mòi

    Tính từ (Phương ngữ) như mặn mà thịt kho mặn mòi vẻ đẹp mặn mòi, chất phác
  • Mặn nồng

    Tính từ (Văn chương) (tình cảm, tình nghĩa) đậm đà, thắm thiết tình cảm mặn nồng \"Chờ chờ đợi đợi trông trông,...
  • Mặt biển

    Danh từ bề mặt của biển những con thuyền nhấp nhô trên mặt biển
  • Mặt búng ra sữa

    (Khẩu ngữ) tả vẻ mặt quá non trẻ của người vừa mới lớn (thường hàm ý coi thường).
  • Mặt bằng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu đất dùng để xây dựng 1.2 diện tích nhà, xưởng dùng vào mục đích sản xuất, kinh doanh 1.3 mức...
  • Mặt bủng da chì

    tả vẻ mặt và nước da xấu vì nghiện ngập hoặc ốm yếu, bệnh tật.
  • Mặt chữ

    Danh từ hình dáng của chữ cái hoặc chữ viết nói chung chưa thuộc hết mặt chữ
  • Mặt chữ điền

    Danh từ xem mặt vuông chữ điền
  • Mặt cân

    Danh từ mặt ghi số của cái cân nhìn mặt cân
  • Mặt cầu

    Danh từ quỹ tích các điểm trong không gian cách đều một điểm cố định (gọi là tâm) một khoảng không đổi (gọi là bán...
  • Mặt cắt

    Danh từ bề mặt của một vật, nơi nó bị cắt đôi ra mặt cắt của khúc gỗ kiểm tra bằng hiển vi mặt cắt của một mô...
  • Mặt dày mày dạn

    như mặt dạn mày dày .
  • Mặt dạn mày dày

    tả bộ mặt trơ trẽn đến mức không còn biết xấu hổ là gì \"Khéo là mặt dạn mày dày, Kiếp người đã đến thế này...
  • Mặt hoa da phấn

    (Từ cũ, Văn chương) tả người phụ nữ có vẻ đẹp mượt mà, tươi tắn một người con gái mặt hoa da phấn
  • Mặt khác

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra có ý nghĩa bổ sung về mặt nào đó cho điều vừa được nói đến cần chú trọng ở...
  • Mặt mo

    Danh từ (Thông tục) chỉ kẻ trơ trẽn, đáng khinh (thường dùng làm tiếng chửi) có là mặt mo thì mới làm như vậy đồ mặt...
  • Mặt mày

    Danh từ mặt của con người, nhìn một cách tổng quát mặt mày hốc hác cái tát làm tối tăm cả mặt mày Đồng nghĩa : mày...
  • Mặt mẹt

    Danh từ (Thông tục) chỉ kẻ đáng khinh, đáng ghét (thường dùng làm tiếng chửi) đồ mặt mẹt! Đồng nghĩa : mặt mo
  • Mặt ngang mũi dọc

    (Khẩu ngữ) mặt mũi của một người nào đó mà mình chưa được thấy (dùng với ý coi thường) chưa biết mặt ngang mũi dọc...
  • Mặt người dạ thú

    tả người có vẻ bề ngoài trông thì tử tế nhưng trong lòng dạ lại độc ác, thâm hiểm chẳng khác gì thú dữ đồ mặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top