Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mặt bủng da chì

tả vẻ mặt và nước da xấu vì nghiện ngập hoặc ốm yếu, bệnh tật.

Xem thêm các từ khác

  • Mặt chữ

    Danh từ hình dáng của chữ cái hoặc chữ viết nói chung chưa thuộc hết mặt chữ
  • Mặt chữ điền

    Danh từ xem mặt vuông chữ điền
  • Mặt cân

    Danh từ mặt ghi số của cái cân nhìn mặt cân
  • Mặt cầu

    Danh từ quỹ tích các điểm trong không gian cách đều một điểm cố định (gọi là tâm) một khoảng không đổi (gọi là bán...
  • Mặt cắt

    Danh từ bề mặt của một vật, nơi nó bị cắt đôi ra mặt cắt của khúc gỗ kiểm tra bằng hiển vi mặt cắt của một mô...
  • Mặt dày mày dạn

    như mặt dạn mày dày .
  • Mặt dạn mày dày

    tả bộ mặt trơ trẽn đến mức không còn biết xấu hổ là gì \"Khéo là mặt dạn mày dày, Kiếp người đã đến thế này...
  • Mặt hoa da phấn

    (Từ cũ, Văn chương) tả người phụ nữ có vẻ đẹp mượt mà, tươi tắn một người con gái mặt hoa da phấn
  • Mặt khác

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra có ý nghĩa bổ sung về mặt nào đó cho điều vừa được nói đến cần chú trọng ở...
  • Mặt mo

    Danh từ (Thông tục) chỉ kẻ trơ trẽn, đáng khinh (thường dùng làm tiếng chửi) có là mặt mo thì mới làm như vậy đồ mặt...
  • Mặt mày

    Danh từ mặt của con người, nhìn một cách tổng quát mặt mày hốc hác cái tát làm tối tăm cả mặt mày Đồng nghĩa : mày...
  • Mặt mẹt

    Danh từ (Thông tục) chỉ kẻ đáng khinh, đáng ghét (thường dùng làm tiếng chửi) đồ mặt mẹt! Đồng nghĩa : mặt mo
  • Mặt ngang mũi dọc

    (Khẩu ngữ) mặt mũi của một người nào đó mà mình chưa được thấy (dùng với ý coi thường) chưa biết mặt ngang mũi dọc...
  • Mặt người dạ thú

    tả người có vẻ bề ngoài trông thì tử tế nhưng trong lòng dạ lại độc ác, thâm hiểm chẳng khác gì thú dữ đồ mặt...
  • Mặt nón

    Danh từ mặt sinh ra bởi một đường thẳng chuyển động luôn luôn đi qua một điểm cố định và tựa trên một đường cong...
  • Mặt nước

    Danh từ bề mặt của nước cỏ rác nổi trên mặt nước
  • Mặt nước cánh bèo

    (Từ cũ, Văn chương) như cánh bèo \"Nghĩ mình mặt nước cánh bèo, Đã nhiều lưu lạc, lại nhiều gian truân.\" (TKiều)
  • Mặt nạ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mặt giả, đeo để che giấu mặt thật 1.2 cái bề ngoài giả dối nhằm che đậy bản chất xấu xa bên...
  • Mặt nạc đóm dày

    (Khẩu ngữ) ví người ngu độn, không làm nên trò trống gì \"Những người mặt nạc đóm dày, Mo nang trôi sấp biết ngày nào...
  • Mặt nặng mày nhẹ

    từ gợi tả vẻ mặt nặng nề, biểu hiện thái độ khó chịu, bực bội hoặc tức tối với ai đó hơi khó nhọc một tí...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top